Trắc nghiệm môn Chi tiết máy

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy

  • 18/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 625 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn Chi tiết máy. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm điện điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode được:

A. Phân cực thuận

B. Không phân cực tính

C. Phân cực nghịch

D. Cả ba câu đều sai

Câu 2: Cực A của diode bán dẫn là:

A. Anod

B. Catod

C. Cực dương của diode

D. Chỉ có câu b sai

Câu 3: Khi phân cực thuận diode ta có

A. VA < VK

B. VA = VK

C. Cả ba câu đều sai

D. V A > VK

Câu 4: Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:

A. Một mối nối P-N

B. Hai mối nối P-N

C. Ba mối nối P-N

D. Cả ba câu đều sai

Câu 5: Bán dẫn loại P là:

A. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử

B. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử

C. Bán dẫn tinh khiết

D. Chất luôn luôn cách điện

Câu 6: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:

A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp

B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp

C. Câu a đúng, b sai

D. Câu a sai, b đúng

Câu 7: Bán dẫn thuần là bán dẫn:

A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào

B. Có pha thêm bán dẫn khác vết

C. .Tinh khiết

D. Chỉ có câu b sai

Câu 8: Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:

A. Thuần

B. Có pha thêm bán dẫn khác vào

C. Tinh khiết

D. Chỉ có câu b đúng

Câu 9: Chất bán dẫn là chất:

A. Luôn cho dòng điện chạy qua

B. Luôn cách điện

C. Cả ba câu đều sai

D. Câu a và b đúng

Câu 10: Si là chất:

A. Bán dẫn

B. Dẫn điện

C. Cách điện

D. Cả ba câu đều sai

Câu 11: Cảm kháng là đại lượng:

A. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm

B. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm

C. Không phụ thuộc hệ số tự cảm

D. Bằng hệ số tự cảm

Câu 12: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:

A. Giảm dần

B. Tăng dần

C. Không đổi

D. Cả ba câu đều sai

Câu 13: Máy biến thế là máy:

A. Chỉ làm tăng điện thế

B. Chỉ làm giảm điện thế

C. Có điện thế không đổi

D. Cả ba câu đều sai

Câu 14: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:

A. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

B. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

D. Cả ba câu đều sai

Câu 15: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:

A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp

B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp

C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

D. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp

Câu 16: Zener dùng để ổn áp ta phải:

A. Phân cực thuận diode

B. Không phân cực

C. Phân cực nghịch diode

D. Cả ba câu đều sai

Câu 17: Khi phân cực nghịch diode có dòng điện rỉ chạy theo chiều:

A. Từ K về A

B. Từ A về K

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 18: Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều:

A. Từ A về K

B. Từ K về A

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 19: Diode bán dẫn có điện thế VA > VK thì diode được:

A. Phân cực nghịch

B. Phân cực thuận

C. Câu a đúng, b sai

D. Câu a sai, b đúng

Câu 20: iode bán dẫn là một linh kiện:

A. Thụ động

B. Tích cực

C. Khuếch đại dòng điện

D. Khuếch đại điện áp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm