Trắc nghiệm môn linh kiện điện tử - Phần 1

Trắc nghiệm môn linh kiện điện tử - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 349 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn linh kiện điện tử - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm điện điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.2 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Tụ hóa( tụ điện giải) là loại tụ:( dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC)

A. Có phân cực tính

B. Không phân cực tính

C. Có trị số luôn thay đổi

D. Cả ba câu đều sai

Câu 2: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:

A. Luôn là giấy

B. Luôn là mica

C. Luôn là không khí

D. Cả ba câu đều sai

Câu 4: Trên thân tụ điện có ghi 222 thì trị số điện dung của tụ là:

A. 222F

B. 222pF

C. 2200pF( 22x 10^2Pf)

D. Cả ba câu đều sai

Câu 5: Điện dung của tụ điện là đại lượng:

A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ

B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ

C. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi

D. Chỉ có câu a sai

Câu 6: Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:

A. 2 diode để chỉnh lưu

B. 1 diode để chỉnh lưu

C. 3 diode để chỉnh lưu

D. 4 diode để chỉnh lưu

Câu 9: LED là diode:

A. Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng

B. Chỉ phát ra ánh sáng màu đỏ

C. Chỉ phát ra ánh sáng màu xanh

D. Cả ba câu đều sai

Câu 10: LED 7 đoạn gồm:

A. 7 LED ghép anod chung

B. 7 LED ghép catod chung

C. 7 LED ghép song song

D. Câu a và b đúng

Câu 12: Điện dung của tụ là đại lượng:

A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ

B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ

C. Bằng tiết diện của bản tụ

D. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ

Câu 15: Tụ ceramic( tụ gốm) là loại tụ:

A. Có phân cực tính

B. Không phân cực tính( ứng dụng trong Không phân cực tính( ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé)

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 16: Khi transistor PNP dẫn, đa số electron sẽ đổ

A. Từ C đến E

B. Từ E đến C

C. Câu a và b đều đúng

D. Cả ba câu đều sai

Câu 17: BJT có cấu tạo gồm:

A. Một mối nối P-N

B. Hai mối nối P-N

C. Ba mối nối P-N

D. Bốn mối nối P-N

Câu 18: Mạch chỉnh lưu là mạch:

A. Khuếch đại dòng điện

B. Khuếch đại điện áp

C. Câu a và b đúng

D. Câu a và b sai

Câu 19: Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:

A. Tất cả 7 LED đều sáng

B. 6 LED sáng, 1 LED tắt

C. 5 LED sáng, 2 LED tắt

D. Cả ba câu đều sai

Câu 20: LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì:

A. Tất cả 7 LED đều sáng

B. Tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt

C. 6 LED sáng, 1 LED b tắt

D. Cả ba câu đều sai

Câu 21: Điện dung của một tụ điện là

A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ

C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ

D. Cả ba câu đều sai

Câu 23: Trong quá trình nạp điện tụ điện có:

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần( I giảm theo hàm mũ)

D. Cả ba câu đều sai

Câu 24: Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là

A. Không đổi

B. Không đổi

C. Giảm dần( U, I cùng giảm)

D. Cả ba câu đều sai

Câu 27: Các kiểu ráp cơ bản của BJT là:

A. CE, CB, CC

B. E chung, B chung, C chung

C. D chung, S chung, G chung

D. Chỉ có câu C sai

Câu 28: Khi transistor mắc kiểu CC thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là

A. Đảo pha

B. Cùng pha

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 29: Khi transistor mắc kiểu CB thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:

A. Đảo pha

B. Cùng pha

C. Câu a đúng, b sai

D. Câu a sai, b đúng

Câu 30: Khi transistor mắc kiểu CE thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là

A. Đảo pha

B. Cùng pha

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 32: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì

A. Nếu R1>R2 thì I1>I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)

B. Nếu R1I2

C. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)

D. Nếu R1

Câu 33: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép nối tiếp thì:

A. Nếu R1

B. Nếu R1>R2 thì I1

C. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)

D. Nếu R1>R2 thì U1

Câu 34: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì

A. Điện trở còn tốt

B. Điện trở bị đứt

C. Điện trở bị nối tắt

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 35: Tụ điện là một linh kiện:

A. Tích cực

B. Thụ động

C. Bán dẫn

D. Có vùng điện trở âm

Câu 36: Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của BJT là:

A. Quỹ tích của điểm phân cực Q

B. Đường cong

C. Đường tròn

D. Cả ba câu đều sai

Câu 37: . Tọa độ điểm phân cực của BJT:

A. IB tăng, IC tăng

B. IB tăng, IC tăng, VCE tăng

C. IB giảm, IC giảm, VCE giảm

D. IB giảm, IC tăngVCE giảm

Câu 38: Tọa độ điểm phân cực Q của BJT là:

A. IB, IC, VBE

B. VGS, ID, VDS

C. IC, ID, VCE

D. . IB, IC, VCE

Câu 39: Khi transistor dẫn điện có dòng:

A. IC>IB>IE

B. IE>IC>IB

C. Cả ba câu đều đúng

D. IE=IB=IC

Câu 40: Khi BJT dẫn bão hòa ta có:

A. UBE lớn

B. Dòng IC lớn

C. Chỉ có câu c sai

D. UBE = 0V

Câu 41: JFET là linh kiện có ba chân:

A. B, C, E

B. D, S, G

C. A, K, G

D. E, B1, B2

Câu 42: Tọa độ điểm phân cực Q của JFET là:

A. . IB, IC, VCE

B. IB, IC, VBE

C. VGS, ID, VDS

D. IA, ID, VDS

Câu 43: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:

A. Số số 0 thêm vào

B. Sai số

C. Điện áp chịu đựng được

D. Số tương ứng với màu

Câu 44: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:

A. Nhiệt độ

B. Dòng điện cực đại

C. Sai số

D. Số số 0 thêm vào

Câu 45: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:

A. Số số 0 thêm vào

B. Số tương ứng với màu

C. Sai số

D. Nhiệt độ

Câu 49: Mạch tương đương dùng tham số hydrid của BJT có:

A. hie là tổng trở vào

B. hfe là hệ số khuếch đại dòng

C. hre là tổng trở ra

D. Chỉ có câu c sai

Câu 50: Khi BJT dẫn điện thì:

A. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận

B. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch

C. Câu a và b đều đúng

D. Cả ba câu đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn linh kiện điện tử - Phần 1
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm