Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 5

Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 668 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Xã hội nhân văn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

91 Lần thi

Câu 1: Đèo nào không nằm trong " Tứ đại đỉnh đèo" của Việt Nam:

A. Ô Quy Hồ

B. Pha Đin

C. Mã Pí Lèng

D. Đèo Hải Vân

Câu 2: Địa hình karts là địa hình:

A. Địa hình đơn điệu kết hợp với sông hồ, ao, kênh rạch

B. Là vùng ít bị chia cắt, ít bị lũ lụt

C. Có nhiều suối, nhiều thác nước, nhiều hang động

D. Là địa hình được hình thành do sự hòa tan của nước mặt và nước ngầm đối với các loại đá rễ hào tan như : đá vôi, đá phấn, thạch cao...

Câu 3: Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Phát triển thủy điện

B. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ

C. Có một mùa đông lạnh

D. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng

Câu 4: Hai nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta khai thác trên con sông nào?

A. Sông Lô

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Thái Bình

Câu 5: Làng Cổ Đường Lâm thuộc?

A. Đan Phượng - Hà Nội

B. Sơn Tây – Hà Nội

C. Ba Vì – Hà Nội

D. Phúc Thọ - Hà Nội

Câu 6: Lễ hội bỏ mả diễn ra tại vùng nào?

A. Đồng bằng Sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 7: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Ninh Thuận, Phú Yên

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Bình Thuận, Quảng Nam

D. Phú Yên, Quảng Nam

Câu 8: Nêu vai trò của tài nguyên du lịch?

A. TNDL là yếu tố cơ bản để tạo thành sản phẩm du lịch; TNDL có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa ra các quyết định của du khách; TNDL là cơ sở quan trọng để phát triển các loại hình du lịch; TNDL là 1 bộ phận cấu thành quan trọng của tổ chức lãnh thổ du lịch

B. TNDL ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu và chuyên môn hóa của vùng du lịch

C. Số lượng tài nguyên vốn có, chất lượng của chung và mức độ kết hợp các loại tài nguyên trên lãnh thổ có ý nghĩa đặc biệt trong việc hình thành và phát triển du lịch của một vùng hay một quốc gia

D. Quy mô hoạt động du lịch của lãnh thổ được xác định trên cơ sở khối lượng tài nguyên và nó quyết định tính mùa, tính nhịp điệu của dòng khách du lịch

Câu 11: Ở Việt Nam lập kỉ lục cáp treo dài nhất thế giới ở công trình nào?

A. Cáp treo vượt biển vịnh Vinpearl Land (Khánh Hòa)

B. Cáp treo phanxipang (Lào Cai)

C. Cáp treo Tây Thiên (Vĩnh phúc)

D. Cáp treo Bà Nà (Đà Nẵng)

Câu 12: Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là:

A. Giáp với Campuchia

B. Giáp với nhiều vùng

C. Giáp Lào

D. Không giáp biển

Câu 13: Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc:

A. Tày, Nùng

B. Bana, Êđê

C. Chăm , Hoa

D. Thái, Mông

Câu 14: Thác Bản Giốc thuộc địa bàn Tỉnh nào?

A. Tỉnh Hà Giang

B. Tỉnh Lào Cai

C. Tỉnh Yên Bái

D. Tỉnh Cao Bằng

Câu 15: Thành phố Đà Nẵng gồm có mấy cây cầu bắc qua sông Hàn?

A. 3 cây cầu

B. 4 cây cầu

C. 5 cây cầu

D. 6 cây cầu

Câu 16: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá

B. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng

C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu

D. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực

Câu 17: Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều

B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước

C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc

D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa

Câu 18: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm:

A. Năm 1994 và 2000

B. Năm 1998 và 2006

C. Năm 1996 và 2004

D. Năm 1994 và 2002

Câu 19: Vùng Bắc Trung Bộ gồm cóc mấy tiểu vùng du lịch?

A. 3 tiểu vùng

B. 4 tiểu vùng

C. 5 tiểu vùng

D. 6 tiểu vùng

Câu 21: Vùng Du lịch Đông Nam Bộ:

A. 5 tỉnh

B. 6 tỉnh

C. 7 tỉnh

D. 8 tỉnh

Câu 22: Vùng du lịch Duyên hải Nam Trung Bộ:

A. 4 tỉnh

B. 5 tỉnh

C. 6 tỉnh

D. 7 tỉnh

Câu 23: Vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 27 tỉnh

B. 28 tỉnh

C. 29 tỉnh

D. 30 tỉnh

Câu 24: Sự phát triển du lịch Việt Nam trải qua các thời kỳ sau đây, thời kì nào phát triển nhanh nhất?

A. Thời kỳ cả nước chiến tranh giành độc lập dân tộc

B. Thời kỳ trước cách mạng tháng 8 

C. Thời kỳ từ năm 1986 đến nay 

D. Thời kỳ chống Mỹ cứu nước 

Câu 25: Trong các nhóm nhu cầu sau, nhóm nhu cầu nào thuộc về nhu cầu du lịch?

A. Nhu cầu bổ sung : nhu cầu sinh hoạt cá nhân ngoài 2 nhu cầu trên 

B. Nhu cầu ăn mặc, nghỉ ngơi, đi lại học hành

C. Nhóm nhu cầu đặc trưng thỏa mãn tính hiếu kỳ, nâng cao hiểu biết, nghỉ dưỡng

Câu 26: Trong các đối tượng khách du lịch sau , đối tượng nào có khả năng thanh toán cao nhất?

A. Khách du lịch kết hợp đi kinh doanh 

B. Khách là vận động viện và cổ động viên 

C. Khách tham gia lễ hội và festival 

Câu 27: Trong các cơ sở xác định du lịch là ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp sau đây, cơ sở nào thuyết phục nhất?

A. Các sản phẩm du lịch chủ yếu do các ngành cung cấp, coi ngành du lịch là cầu nối giữa các ngành và các khách du lịch 

B. Ngành du lịch là ngành tổng hợp các hoạt động của ngành công nghiệp, thương mại , khách sạn nhà hàng và các làng nghề cung ứng các dịch vụ cho khách du lịch 

C. Hoạt động của ngành du lịch là mua sản phẩm của các ngành rồi cung ứng cho khách du lịch 

D. Du lịch là một ngành kinh tế cung ứng các sản phẩm du lịch gắn với các giá trị tài nguyên du lịch nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch 

Câu 28: Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau , chủ thể nào là xuất phát điểm hình thành và phát triển ngành du lịch?

A. Dân cư ở địa phương coi du lịch là cơ hội để tìm kiếm việc làm 

B. Các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm 

C. Chính quyền địa phương đưa phát triển du lịch là 1 trong những chiến lược phát triển kinh tế ở địa phương 

D. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của các ngành tham gia hoạt động du lịch

Câu 29: Trong các yêu cầu vận chuyển khách du lịch sau, yêu cầu nào đảm bảo tính an toàn cao cho khách du lịch?

A. Lái xe có tay nghề cao , văn hóa ứng xử tốt

B. An toàn cao 

C. Các phương tiện vận chuyển có chất lượng, kiểu dáng đẹp

D. Bảo đảm vệ sinh 

Câu 30: Trong các khái niệm về điểm du lịch sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?

A. Điểm du lịch là điểm văn hóa, vui chơi cho mọi người 

B. Điểm du lịch là môi trường gắn liền với thiên nhiên và hệ sinh thái 

C.  Điểm du lịch là các công viên giải trí 

D. Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, có khả năng thu hút khách du lịch

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 91 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên