Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 1

Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 4.2K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Xã hội nhân văn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

487 Lần thi

Câu 1: Theo anh/chị quần thể chùa Hương thuộc loại di tích nào sau đây?

A. Di tích lịch sử 

B. Di tích văn hóa khảo cổ

C. Di tích văn hóa - nghệ thuật

D. Di tích thắng cảnh

Câu 4: Đối tượng quan tâm đến tài nguyên du lịch nhân văn thường là đối tượng nào sau đây?

A. Trẻ tuổi, không yêu cầu nhận thức

B. Có sở thích khá đồng đều, trình độ văn hóa không cao

C.  Có thu nhập cao, có trình độ văn hóa, có yêu cầu nhận thức cao

D. Là người nước ngoài

Câu 7: Hồ Núi Cốc thuộc ở tỉnh nào của nước ta? 

A. Bắc Kạn

B.  Vĩnh Phúc

C. Yên Bái

D. Thái Nguyên

Câu 8: Hang động nào sau đây ở nước ta có địa hình Karts quy mô nhất?

A. Động phong nha 

B. Động Tam Thanh

C. Động Hương Tích

D. Thạch động 

Câu 9: Quan niệm nào sau đây nói chính xác nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Là tài nguyên do con người tạo ra 

B. Tài nguyên tập trung ở các điểm xa dân cư

C. Tài nguyên du lịch tự nhiên do tự nhiên tạo ra

D. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên được sử dụng cho du lịch

Câu 10: "Thiên hạ đệ nhất hùng quan" là nói đến địa danh nào sau đây?

A. Đèo Ngoạn Mục 

B. Đèo Hải Vân

C. Đèo Pha Đin

D. Đèo Ô Quy Hồ 

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên:

A. Tài nguyên du lịch tự nhiên mang tính mùa vụ rõ nét 

B. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn, thường xa khu dân cư, có tính mùa, tìm hiểu diễn ra dài 

C. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn nhận thức 

D. Tài nguyên du lịch tự nhiên thường tập trung ở khu vực xa trung tâm dân cư 

Câu 12: Di tích lịch sử - văn hóa bao gồm những loại nào sau đây?

A. Di tích văn hóa khảo cổ, di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật 

B. Di tích văn hóa khảo cổ. lịch sử, văn hóa - nghệ thuật, danh lâm thắng cảnh

C. Di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, thắng cảnh

D. Di tích văn hóa khảo cổ, văn hóa, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh

Câu 13: Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây?

A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc 

B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật 

C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ 

Câu 14: Lễ hội gồm những phần nào sau đây?

A. Phần cúng và phần tế 

B. Phần lễ và phần hội 

C. Phần biểu diễn và phần trò chơi

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 15: Một làng nghề nổi tiếng ở vùng bắc bộ nước ta là làng nào sau đây? 

A. Làng gốm Phước Tích 

B. Làng gốm Thanh Hà 

C. Làng gốm Bát Tràng 

D. Làng gốm Bàu Trúc 

Câu 16: Một làng nghề lụa nổi tiếng ở vùng Bắc Bộ nước ta là làng nào sau đây?

A. Làng lụa Duy Xuyên 

B. Làng nghề lụa Tân Châu 

C. Làng lụa Vạn Phúc 

D. Làng lụa Hội An

Câu 17: Tài nguyên sinh vật thích hợp thích hợp nhất phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

A. Du lịch sinh thái

B. Du lịch thể thao

C.  Du lịch mạo hiểm

D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 18: Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc

B. Các đối tượng văn hóa thể thao

C. Cảnh quan tự nhiên

D. Các công trinh kiến trúc

Câu 19: Những kỳ quan nào sau đây thuộc 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới?

A. Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn

B. Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn

C. Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa

D. Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa

Câu 20: Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Tạo nên sức hấp dẫn của điểm và vùng du lịch 

B. Là yếu tố cơ bản hình thành sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch 

C. Ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức lãnh thổ du lịch, quy mô của vùng du lịch

D. Tất cả các phương án trên

Câu 21: Địa danh nào sau đây là 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới?

A. Cao nguyên đá Đồng Văn

B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

C. Vịnh Hạ Long

D. Quần thể danh thắng Tràng An 

Câu 22: Hát xoan là loại hình biểu diễn của vùng du lịch nào ở nước ta?

A. Bắc bộ

B. Bắc trung bộ

C. Nam bộ

D. Duyên hải nam trung bộ 

Câu 23: Di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm địa danh nào sau đây:

A. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, cao nguyên đá Đồng Văn

B. Quần thể danh thắng Tràng An, vườn quốc gia Cát Bà, vườn quốc gia Ba Bể

C. Vườn quốc gia Bạch Mã, khu bảo tồn thiên nhiên Mường Tè

D. Khu dự trữ sinh quyển langbiang, vườn quốc gia Hoàng Liên

Câu 24: Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm những địa danh nào sau đây?

A. Địa đạo Củ Chi, cố đô Hoa Lư, Cột cờ, khu di tích chiến thắng Điện Biên Phủ 

B. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn, thành nhà Hồ, hoàng thành Thăng Long

C. Khu di tích lịch sử Kim Liên, Cổ Loa, quần thể di tích danh thắng Yên Tử

D. Bãi cọc Bạch Đằng, nhà thờ Phát Diệm, đền Kiếp Bạc, đền Hùng

Câu 25: Di sản hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam và Đông Nam Á được UNESCO công nhận là địa danh nào sau đây:

A. Quần thể di tích cố đô Huế

B. Thánh địa Mỹ Sơn 

C. Quần thể danh thắng Tràng An

D. Vịnh Hạ Long

Câu 26: Khi đánh giá các lễ hội phục vụ mục đích du lịch cần lưu ý đến các đặc điểm nào sau đây?

A. Thời gian lễ hội, quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội 

B. Quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội 

C. Quy mô của lễ hội, địa điểm lễ hội, thời gian lễ hội

D. Thời gian lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội 

Câu 27: Bảo vệ tài nguyên du lịch tại các khu, tuyến, điểm du lịch cần phương thức nào sau đây?

A. Giữ nguyên hiện trạng xung quanh tài nguyên 

B. Tôn tạo và phát triển mới cảnh quan 

C. Giữ nguyên trạng, biến đổi ở mức độ cho phép, tôn tạo cảnh quan

D. Cải tạo tài nguyên cho phù hợp với nhu cầu thị trường và khách du lịch 

Câu 28: Những địa hình nào sau đây có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Địa hình vùng núi 

B. Địa hình vùng đồi 

C. Địa hình vùng đồng bằng 

D. Địa hình vùng sa mạc 

Câu 29: Những địa hình nào sau đây có ít tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Địa hình vùng núi 

B. Địa hình vùng đồi

C. Địa hình ven bờ

D. Địa hình hải đảo

Câu 30: Khu dự trữ sinh quyển nào sau đây được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà

B. Khu dự trữ sinh quyển U Minh

C. Khu dự trữ sinh quyển Nam Cát Tiên

D. Khu dự trữ sinh quyển Yok Đôn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 487 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên