Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2 (có đáp án): Sự phân bố dân cư. Tài liệu bao gồm 19 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Phần 1: Thành phần nhân văn của môi trường. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
10 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. A. mật độ dân số.
B. B. tổng số dân.
C. C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. D. tháp dân số.
Câu 2: Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 3: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
Câu 4: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 5: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. A. bàn tay.
B. B. màu da.
C. C. môi.
D. D. lông mày.
Câu 6: Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là
A. A. Da vàng, tóc đen.
B. B. Da vàng, tóc vàng.
C. C. Da đen, tóc đen.
D. D. Da trắng, tóc xoăn.
Câu 7: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. A. Đồng bằng.
B. B. Các trục giao thông lớn.
C. C. Ven biển, các con sông lớn.
D. D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 8: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì
A. A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 9: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. A. châu Âu.
B. B. châu Á.
C. C. châu Mĩ.
D. D. châu Phi.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?
A. A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. C. Sự gia tăng dân số.
D. D. Chính sách phân bố dân cư.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 13: Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 14: Khu vực nào sau đây không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?
A. Bắc Phi.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 15: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
Câu 16: Nam Á, Đông Á là
A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
Câu 17: Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 18: Khu vực nào sau đây không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?
A. Đông Nam Braxin.
B. Bắc Á.
C. Bắc Phi.
D. Trung Á.
Câu 19: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận