Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2: (có đáp án) Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới (phần 2)

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2: (có đáp án) Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới (phần 2)

  • 30/11/2021
  • 19 Câu hỏi
  • 221 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2: (có đáp án) Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới (phần 2). Tài liệu bao gồm 19 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Phần 1: Thành phần nhân văn của môi trường. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

28 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2:

Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là

A. Da vàng, tóc đen.

B. Da vàng, tóc vàng.

C. Da đen, tóc đen.

D. Da trắng, tóc xoăn.

Câu 3:

Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it là

A. da vàng, tóc đen.

B. da vàng, tóc vàng.

C. da đen, tóc đen.

D. da trắng, tóc xoăn

Câu 5:

Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Mĩ.

Câu 6:

Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Các trục giao thông lớn.

C. Ven biển, các con sông lớn.

D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.

Câu 7:

Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực nào sau đây?

A. Hoang mạc.

B. Vùng núi và cao nguyên.

C. Gần hai cực.

D. Đồng bằng, ven biển.

Câu 8:

Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì

A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.

B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.

C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 9:

Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên vì

A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.

B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.

C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. tập trung nhiều loại khoáng sản.

Câu 10:

Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 12:

Nhân tố nào sau đây giúp con người mở rộng phạm vi sinh sống trên Trái Đất?

A. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.

B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. Sự phát triển của y tế.

D. Chính sách phân bố dân cư.

Câu 13:

Những tiến bộ về khoa học kĩ thuật có vai trò gì đối với sự phân bố dân cư trên thế giới?

A. Mở rộng phạm vi phân bố dân cư.

B. Thu hẹp phạm vi phân bố dân cư.

C. Dân cư phân bố đều khắp trên thế giới.

D. Dân cư chuyển từ đồng bằng lên miền núi sinh sống.

Câu 14:

Lãnh thổ phía Bắc của Nga có dân cư thưa thớt, nguyên nhân do

A. địa hình núi cao hiểm trở.

B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.

C. khu vực hoang mạc khô hạn.

D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.

Câu 15:

Lãnh thổ phía Bắc Phi có dân cư thưa thớt nguyên nhân chủ yếu do

A. địa hình núi cao hiểm trở.

B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.

C. khu vực hoang mạc khô hạn.

D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.

Câu 16:

Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân không phải do

A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.

D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

Câu 17:

Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân chủ yếu do

A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.

B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

C. tập trung nhiều dầu khí nhất trên thế giới.

D. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.

Câu 18:

Nguyên nhân chính khiến dân cư tập trung đông đúc ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ là

A. lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. công nghiệp phát triển nhanh.

D. vị trí địa lí thuận lợi.

Câu 19:

Nhận định nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho khu vực phía Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông hơn phía Tây?

A. Có các đồng bằng lớn.

B. Là khu vực thượng lưu của các dòng sông.

C. Khí hậu ít khắc nghiệt hơn khu vực phía Tây.

D. Vị trí nằm giáp biển.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2: (có đáp án) Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 28 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh