Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)

Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)

  • 30/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 218 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1). Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Diện tích của Nhật Bản là

A. 269 nghìnkm2

B.  378 nghìn km2

C.  487 nghìn km2

D.  596 nghìn km2

Câu 2:

Nước nào sau đây có diện tích là 378 nghìn km2?

A.  Hoa Kì

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. LB Nga

Câu 3:

Thủ đô của Nhật Bản là

A. Ki-ô-tô

B. Ô-xa-ca

C. I-ô-cô-ha-ma

D. Tô-ki-ô

Câu 4:

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 6:

Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 8:

Số đảo nhỏ ở đất nước Nhật Bản là

A. hàng chục

B. hàng trăm

C. hàng nghìn

D. hàng chục nghìn

Câu 9:

Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A.  Xi-cô-cư

B. B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 11:

Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô

B. B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

Câu 12:

Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là

A. A. đồi núi

B. B. đồng bằng

C. C. cao nguyên

D. D. bình nguyên

Câu 14:

Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản

A. A. Đồng bằng nhỏ hẹp

B. B. Phân bố ở ven biển

C. C. Đất đai kém màu mỡ

D. D. Chiếm khoảng 13% điện tích

Câu 15:

Can-tô là đồng bằng lớn nhất ở Nhật Bản, nằm trên đảo

A. A. Hô-cai-đô

B. B. Hôn-su

C. C. Xi-cô-cư

D. D. Kiu-xiu

Câu 17:

Ý nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản

A. A. Có đường bờ biến dài 29750 km

B. B. Phần lớn biển bị đóng băng

C. C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá

D. D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh

Câu 18:

Đảo lớn nhất ở Nhật Bản là

A. A. Xi-cô-cư

B. B. Hô-cai-đô

C. C. Hôn-sư

D. D. Kiu-xiu

Câu 19:

Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là

A. A. Trường Sơn

B. B. Phú Sĩ

C. C. An-pơ

D. D. Thiên Sơn

Câu 20:

Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. A. tính chất quần đảo

B. B. nằm trong khu vực gió mùa

C. C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

Câu 21:

Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

A. A. cận nhiệt

B. B. ôn đới

C. C. cận cực

D. D. cực đới

Câu 22:

Phía nam Nhật Bản có khí hậu

A. A. ôn đới

B. B. cận nhiệt

C. C. nhiệt đới

D. cận xích đạo

Câu 23:

Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là

A. cận cực hải dương

B. B. ôn đới gió mùa

C. C. cận nhiệt đới gió mùa

D. D. nhiệt đới gió mùa

Câu 24:

Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là

A. A. ôn đới hải dương

B. B. ôn đới gió mùa

C. C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa

D. D. cận cực hải dương

Câu 25:

Ý nào không đúng với khí hậu phía nam Nhật Bản

A. A. Có khí hậu cận nhiệt đới

B. B. Mùa hạ nóng

C. C. Mùa đông kéo dài, lạnh

D. D. Mùa hạ thường có mưa to và bão

Câu 26:

Đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản là

A. A. thuộc đới khí hậu cận cực

B. B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

C. C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa

D. D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết

Câu 27:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phía bắc của Nhật Bản

A. A. Có khí hậu cận cực

B. B. Mùa đông lạnh

C. C. Mùa đông kéo dài

D. D. Mùa đông có nhiều tuyết

Câu 28:

Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là

A. A. mùa đông không lạnh lắm

B. B. có khí hậu ôn đới

C. C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi

D. D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

Câu 29:

Đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản là

A. A. có tính chất khí hậu ôn đới

B. B. mùa đông kéo dài, lạnh

C. mùa hạ không nóng

D. D. mùa hạ thường có mưa to và bão

Câu 30:

Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là

A. A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết

B. B. mùa đông không lạnh lắm

C. C. có tính chất khí hậu ôn đới

D. D. mùa hạ không nóng

Câu 32:

Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. A. động đất

B. B. núi lửa

C. C. bão

D. D. sóng thần

Câu 33:

Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ

A. A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. D. Hàng chục nghìn

Câu 34:

Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. A. dầu mỏ, chì, kẽm

B. than đá, đồng

C. than đá, dầu mỏ

D. D. sắt, dầu mỏ

Câu 35:

Nhật Bản là nước

A. A. không có khoáng sản

B. B. nghèo khoáng sản

C. C. giàu khoáng sản

D. D. rất giàu về khoáng sản

Câu 36:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản

A. A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh

B. B. Sông ngòi ngắn, dốc

C. C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản

D. D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều

Câu 37:

Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. địa hình chủ yếu là đồi núi

B. B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu

C. C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương

D. D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định

Câu 38:

Sông ngòi Nhật Bản có giá trị lớn về

A. A. giao thông

B. nuôi trông thủy sản

C. C. thuỷ điện

D. D. du lịch

Câu 39:

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản

A. A. cao và đang tăng dần

B. B. thấp và đang giảm dần

C. C. thấp và đang tăng dần

D. D. cao và đang giảm dần

Câu 42:

Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản

A. A. ngày càng giảm

B. B. khá ổn định

C. C. lớn nhất

D. D. ngày càng lớn

Câu 43:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Nhật Bản

A. A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)

B. B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm

C. C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

D. D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 44:

Phân lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. A. các thành phố ven biển

B. B. các vùng nông thôn

C. C.vùng đất trung tâm các đảo lớn

D. D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su

Câu 45:

Môn võ truyền thống của Nhật Bản là

A. A. Vô-vi-nam

B. B. Ka-ra-tê-đô

C. C. Wu-shu

D. D. Su-mô

Câu 46:

Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005), chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. A. nhóm dưới 15 tuổi

B. B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. D. nhóm trẻ sơ sinh

Câu 47:

Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005) là nhóm tuổi

A. A. nhóm dưới 15 tuổi

B. B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. D. nhóm trẻ sơ sinh

Câu 48:

Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là

A. từ 15 - 64 tuổi

B. B. 65 tuổi trở lên

C. C. dưới 15 tuổi

D. D. trong độ tuổi lao động

Câu 49:

Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

B. B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

C. C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

D. D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

Câu 50:

Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi

A. A. 65 tuổi trở lên

B. B. Từ 15- 64 tuổi

C. C. Dưới 15 tuổi

D. Trẻ sơ sinh

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh