Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P1). Tài liệu bao gồm 53 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 2: Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về
A. giao thông vận tải biển
B. thương mại
C. sản lượng điện
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Câu 3: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau
A. LB Nga
B. CHLB Đức
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
Câu 4: Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về
A. kinh tế
B. tài chính
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Câu 5: Ngành sản xuất vật chất của Nhật Bản có giá trị sản lượng đứng thứ hai thế giới là
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính
D. ngư nghiệp
Câu 6: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
Câu 7: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khâu của Nhật Bản là
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp xây dựng
C. công nghiệp chế tạo
D. công nghiệp sản xuất điện tử
Câu 8: Ngành công nghiệp chế tạo chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 9: Sản phẩm nổi bật của công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản không phải là
A. ô tô
B. tàu biển
C. sản phẩm tin học
D. xe gắn máy
Câu 10: Sản phẩm tàu biển của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng xuất khẩu của thế giới
A. 30%
B. 41%
C. 52%
D. 63%
Câu 11: Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. ô tô
B. xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. tàu biến
Câu 12: Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng ô tô của thế giới
A. 41%
B. 25%
C. 22%
D. 60%
Câu 13: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới
A. Xe gắn máy
B. Rôbôt
C. Tàu biển
D. Ô tô
Câu 14: Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là
A. A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
Câu 15: Nước nào sau đây sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
Câu 16: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản xuất khẩu khoảng 45% sản lượng sản xuất ra
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Xe gắn máy
Câu 18: Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm lượng xe gắn máy của thế giới
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Câu 19: Sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản xuất khẩu 50% sản lượng sản xuất ra
A. Xe gắn máy
B. Tàu biển
C. Ô tô
D. Rôbôt
Câu 20: Các hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản là
A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su
B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric
C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba
D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki
Câu 21: Hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. Nissan
B. Hitachi
C. Electric
D. Mitsubisi
Câu 22: Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản phẩm công nghệ tin học thế giới
A. 22%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
Câu 23: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 22% sản phẩm của thế giới
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbôt
Câu 24: Nước chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới là
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. LB Nga
D. Nhật Bản
Câu 25: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất
A. ô tô các loại
B. vi mạch và chất bán dẫn
C. vật liệu truyền thông
D. điện và thép
Câu 26: Nước đứng đầu thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn là
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 27: Sản phẩm vật liệu truyền thông của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy trên thế giới
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 28: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ hai thế giới
A. Vi mạch và chất bán dẫn
B. Sản phẩm tin học
C. Vật liệu truyền thông
D. Sợi, vải các loại
Câu 29: Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số rôbôt của thế giới
A. 25%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
Câu 30: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% tổng sản lượng của thế giới
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Rôbôt
Câu 31: Nước chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới là
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ô-xtrây-li-a
Câu 32: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. sản xuất điện tử
B. đóng tàu
C. sản xuất ô tô
D. dệt
Câu 33: Sản phẩm nổi bật nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
A. Tàu biển
B. Sợi, vải các loại
C. Sản phẩm tin học
D. Công trình giao thông, công nghiệp
Câu 34: Công trình giao thông, công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị thu nhập công nghiệp
A. A. 20%
B. B. 30%
C. C. 40%
D. D. 50%
Câu 35: Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở
A. thế kỉ XVII
B. thế ki XVIII
C. thế ki XIX
D. thế ki XX
Câu 36: Các hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản là
A. Toyota, Nissan, Electric
B. Toshiba, Mitsubisi, Sony
C. Hitachi, Toshiba, Sony
D. Nipon, Electric, Suzuki
Câu 37: Hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. A. Toshiba
B. B. Electric
C. C. Mítubisi
D. D. Nipon
Câu 38: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới
A. Ô tô, tàu biển
B. Sản phẩm tin học, ô tô
C. Xe gắn máy, rôbôt
D. Tàu biển, xe gắn máy
Câu 39: Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp chế tạo của Nhật Bản
A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới
B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới
Câu 40: Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử của Nhật Bản
A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới
B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn
C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông
D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới
Câu 41: Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là
A. phía bắc đảo Hôn-su
B. phía nam đảo Hôn-su
C. phía nam đảo Xi-cô-cư
D. phía đông đảo Kiu-xiu
Câu 42: Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
Câu 43: Khu vực dịch vụ của Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị GDP (năm 2004)
A. 46%
B. 57%
C. 68%
D. 79%
Câu 44: Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. giáo dục, y tế
B. ngân hàng, tài chính
C. thương mại, tài chính
D. giao thông vận tải, du lịch
Câu 46: Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về
A. tài chính
B. giá trị GDP
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
Câu 47: Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
Câu 48: Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
Câu 49: Bạn hàng của Nhật Bản là
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước công nghiệp mới (NICs)
D. các nước phát triển và đang phát triển
Câu 50: Bạn hàng quan trọng nhất của Nhật Bản không phải là
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Bra-xin
D. Ô-xtrây-li-a
Câu 51: So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản năm 2010 tăng gấp gần
A. A. 1,6 lần
B. B. 1,7 lần
C. C. 1,8 lần
D. D. 1,9 lần
Câu 52: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
Câu 53: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỊT, TRỨNG, SỮA CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nab. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt, trứng, sữa của Nhật Bản trong giai đoạn 2000 - 2010, biêu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. B. Biểu đồ kết hợp
C. C. Biểu đồ đường
D. D. Biểu đồ cột
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận