Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1)

Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1)

  • 30/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 232 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Hoa Kì được thành lập vào năm

A. A. 1532.

B. B. 1654

C. C. 1776

D. D. 1898.

Câu 2:

Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?

A. A. LB Nga

B. B. Hoa Kì.

C. C. CHND Trung Hoa

D. D. Nhật Bản.

Câu 5:

Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí

A. A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay

B. B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.

C. C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay

D. D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay

Câu 6:

GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:

A. A. 20848 USD

B. B. 39739 USD

C. C. 48627 USD

D. D. 57516 USD

Câu 8:

Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?

A. A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á

B. B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi

C. C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu

D. D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á

Câu 9:

Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn

A. A. Châu Âu.

B. B. Châu Âu, châu Á

C. C. Châu Á, châu Phi

D. D. Châu Âu, châu Á

Câu 10:

Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn

A. A. Châu Âu

B. B. Châu Á

C. C. Châu Âu, châu Á

D. D. Châu Á, châu Phi

Câu 11:

So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm

A. A. 28,5%.

B. B. 29,5%.

C. C. 30,5%.

D. D. 31,5%.

Câu 14:

Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?

A. A. Nông nghiệp

B. B. Công nghiệp

C. C. Dịch vụ.

D. D. Xây dựng

Câu 15:

79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây

A. A. Nhật Bản

B. B. LB Nga

C. C. Trung Quốc

D. D. Xây dựng

Câu 16:

Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì

A. A. Ổn định ở mức khoảng 70%.

B. B. Có xu hướng giảm

C. C. Giảm mạnh

D. D. Tăng

Câu 17:

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

A. A. 2344,2 tỉ USD

B. B. 3453,3 tỉ USD

C. C. 4562,4 tỉ USD

D. D. 5671,5 tỉ USD

Câu 21:

Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%

A. A. giá trị GDP của thế giới

B. B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới

C. C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới

D. D. tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu 22:

Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì

A. A. Không đáng kể

B. B. Có xu hướng giảm

C. C. Ngày càng lớn

D. D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD

Câu 23:

Trong những năm 1990 – 2004, Hoa Kì là nước

A. A. Xuất siêu

B. B. Nhập siêu

C. C. Có cán cân thương mại dương

D. D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

Câu 25:

Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là

A. A. 608,1 tỉ USD

B. B. 707,2 tỉ USD

C. C. 806,3 tỉ USD

D. D. 905,4 tỉ USD

Câu 26:

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).

C. C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

D. D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

Câu 27:

Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

D. D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)

Câu 28:

707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?

A. A. Trung Quốc

B. B. Nhật Bản

C. C. Hoa Kì

D. D. LB Nga.

Câu 29:

Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2004 là:

A. A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng

B. B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương

D. D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu 30:

Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì

A. A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.

B. B. Mới bắt đầu phát triển gần đây

C. C. Phát triển đều khắp cả nước

D. D. Hiện đại nhất thế giới

Câu 31:

Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:

A. A. Nhật Bản.

B. B. LB Nga.

C. C. Trung Quốc

D. D. Hoa Kì

Câu 32:

Hoa Kì có số sân bay nhiều

A. A. nhất thế giới

B. B. thứ hai thế giới

C. C. thứ ba thế giới

D. D. thứ tư thế giới

Câu 34:

Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?

A. A. LB Nga

B. B. Nhật Bản

C. C. Trung Quốc

D. D. Hoa Kì

Câu 37:

Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số

A. A. Hàng hóa trên thế giới

B. B. Hành khách trên thế giới

C. C. Hành khách trong nước

D. D. Hàng hóa trong nước

Câu 38:

Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?

A. A. 6,43 triệu km

B. B. 7,34 triệu km

C. C. 8,25 triệu km

D. D. 9,16 triệu km

Câu 39:

Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?

A. A. 226,6 nghìn km

B. B. 317,5 nghìn km

C. C. 438,4 nghìn km

D. D. 549,3 nghìn km.

Câu 40:

Ngành vận tải nào ở Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?

A. A. Đường biển

B. B. Đường ô tô.

C. C. Đường sắt

D. D. Đường hàng không.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh