Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 30 (có đáp án): Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 30 (có đáp án): Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi

  • 30/11/2021
  • 10 Câu hỏi
  • 164 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 30 (có đáp án): Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi. Tài liệu bao gồm 10 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Chăn nuôi, thủy sản đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

10 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Tài liệu cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi không bao gồm?

A. Bảng tiêu chuẩn ăn của từng loại vật nuôi

B. Bảng thành phần và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn

C. Máy tính cá nhân

D. D. Giá của từng loại thức ăn

Câu 4:

Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện như thế nào?

A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

B. Tìm hiệu số giữa tỉ lệ protein

C. Cộng kết quả của hai hiệu trên, ghi vào phía dưới bên phải của hình vuông

D. D. Tính lượng thức ăn ở hỗn hợp 1

Câu 6:

Phương pháp tính khối lượng khẩu phần ăn cho vật nuôi gồm:

A. Phương pháp đại số

B. Phương pháp hình vuông Pearson

C. Cả A và B đều đúng

D. D. Cả A và B đều sai

Câu 7:

Phương pháp đại số không gồm bước nào sau đây?

A. Tính hàm lượng protein của hỗn hợp ngô với cám

B. Tính khối lượng ngô và cám trong hỗn hợp

C. Lập hệ phương trình cho tỉ lệ ngô với cám gạo

D. D. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

Câu 9:

Ngô và cám loại I có tỉ lệ?

A. Ngô/cám = 1/2

B. Ngô/cám = 2/3

C. Ngô/cám = 1/4

D. D. Ngô/cám = 1/3

Câu 10:

Giai đoạn lợn choai có khối lượng?

A. 5 – 10 kg

B. 20 – 30 kg

C. 20 – 50kg

D. D. 30 – 60kg

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 30 (có đáp án): Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh