Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 18. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Tài chính quốc tế chịu ảnh hưởng của:
A. Lượng hàng hóa trao đổi.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Tỷ giá hối đoái và tình hình chính trị.
D. Lượng hành hóa trao đổi và tỷ gí hối đoái.
Câu 2: Yếu tố …… giữ vai trò quyết định đối với sự ra đời và phát triển các quan hệ tài chính quốc tế.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Trao đổi.
D. Kinh tế, chính trị
Câu 3: Yếu tố …….giữ vai trò chi phối hình thức và mức độ của các quan hệ tài chính quốc tế.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Kinh tế và chính trị.
D. Thu nhập quốc dân.
Câu 4: Nhận định nào sau đây về đặc điểm của tài chính quốc tế là sai:
A. Hoạt động phân phối của tài chính quốc tế gắn liền với việc thực hiện mục tiêu kinh tế, chính trị của Nhà nước.
B. Tài chính quốc tế không chịu sự chi phối của các yếu tố kinh tế và chính trị của mỗi nước.
C. Sự vận động của các nguồn tài chính liên quan đến việc tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ của nhiều quốc gia khác nhau.
D. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế.
Câu 5: Nguyên tắc cơ bản của kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế là:
A. Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau.
C. Tự nguyện, không tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi.
D. Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi.
Câu 6: Khi tốc độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có đáp ứng nào đúng
Câu 7: Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là:
A. Ngang giá vàng
B. Ngang giá sức mua
C. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua ñối ngoại của ngoại tệ
D. Do Nhà nước Việt Nam quy định
Câu 8: Phương pháp yết giá ngoại tệ ở Việt Nam là:
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
Câu 10: Nguồn lực quốc tế được hiểu:
A. Các nguồn lực tài chính
B. Công nghệ, kỹ thuật
C. Các nguồn lực tài chính, công nghệ, kỹ thuật, lao động
D. Lao động
Câu 11: Đứng trên phạm vi toàn cầu để nhìn nhận thì tài chính quốc tế được hiểu:
A. Là hoạt động tài chính đối ngoại của quốc gia và hoạt động tài chính quốc tế thuần túy
B. Là hoạt động tài chính quốc tế thuần túy
C. Là hoạt động tài chính đối ngoại của quốc gia
D. Là hoạt động tài chính quốc tế thuần túy không thuần túy.
Câu 12: AMF là tổ chức tài chính:
A. Đa phương toàn cầu
B. Của một quốc gia
C. Đa phương khu vực
D. Của EU
Câu 13: Tài chính quốc tế được hình thành dựa trên cơ sở:
A. Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa
B. Các mối quan hệ quốc tế và chức năng tiền tệ thế giới của tiền
C. Chức năng tiền tệ thế giới của tiền
D. Các mối quan hệ quốc tế
Câu 14: Một sinh viên Việt Nam đi du học 4 năm ở Mỹ, sinh viên này là:
A. Không là người cư trú của Mỹ cũng không là người cư trú của Việt Nam
B. Người cư trú của Việt Nam
C. Người cư trú của Mỹ
D. Vừa là người cư trú của Mỹ, vừa là người cư trú của Việt Nam
Câu 15: Hoạt động xuất nhập khẩu được phản ánh trong:
A. Cán cân thu nhập
B. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
C. Cán cân thương mại
D. Cán cân thương mại và cán cân thu nhập
Câu 16: Khi một quốc gia được nhận quà biếu từ nước ngoài sẽ phản ánh vào:
A. Nợ KA
B. Nợ CA
C. Có KA
D. Có CA
Câu 17: Hỗ trợ phát triển chính thức ODA được phản ánh vào:
A. Cán cân mậu dịch
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn tài chính
D. Cán cân đầu tư
Câu 18: Phản ánh vào cán cân thanh toán quốc tế là các giao dịch tiền tệ giữa:
A. Những người cư trú với nhau, Những người cư trú và người cư trú
B. Những người cư trú và người không cư trú
C. Những người cư trú với nhau
D. Những người không cư trú với nhau
Câu 19: Phạm vi giao dịch của thị trường ngoại hối được giới hạn:
A. Trong nước
B. Khu vực châu Á
C. Trên toàn cầu
D. Khu vực châu Âu
Câu 20: Cách viết tỷ giá chuyên nghiệp là:
A. 1 GBP = 33.000 VND
B. 1 USD = 21.900 VND
C. VND = 21.900
D. USD/VND = 21.900
Câu 21: Các phương pháp yết giá chủ yếu trên thị trường ngoại hối là:
A. Yết giá trực tiếp
B. Yết giá trực tiếp và yết giá gián tiếp
C. Yết giá với đồng tiền mạnh
D. Yết giá gián tiếp
Câu 22: Quyền chọn bán là:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người mua hợp đồng có quyền mua lại một số lượng ngoại tệ
C. Người mua hợp đồng có quyền bán một số lượng ngoại tệ
D. Người mua hợp đồng có quyền bán một số lượng ngoại tệ nhất định theo giá ký kết vào ngày giao hàng
Câu 23: Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định thì có quyền:
A. Bán quyền được mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bán quyền chọn mua
D. Mua quyền được bán
Câu 24: Nghiệp vụ thị trường ngoại hối quốc tế bao gồm:
A. Giao dịch tiền tệ tương lai
B. Mua bán giao ngay
C. Mua bán có kỳ hạn
D. Mua bán giao ngay, giao dịch tiền tệ tương lai, mua bán có kỳ hạn
Câu 25: Đâu là phương pháp yết giá trực tiếp?
A. 1VND = 1/28.500 EUR
B. 1 VND = 1/14.000 SGD
C. 1 VND = 1/21.900 USD
D. 1USD = 21.900 VND
Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận