Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 (Đề số 1)

Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 (Đề số 1)

  • 30/11/2021
  • 19 Câu hỏi
  • 595 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 (Đề số 1). Tài liệu bao gồm 19 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Tin học 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/06/2022

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

21 Lần thi

Câu 1:

Phần trắc nghiệm

Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào:

A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash

B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in

C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.

D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau

Câu 2:

Nội dung các gói tin bao gồm các thành phần nào

A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác

B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư

C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 3:

Ai là chủ sở hữu mạng Internet:

A. Mỹ

B. Chủ tịch tập đoàn Intel

C. Hội đồng về kiến trúc Internet

D. Không ai là chủ sở hữu

Câu 4:

Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì

A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản

B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền

C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường

D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng

Câu 5:

Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng

A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng

B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng

C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp

D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao

Câu 6:

Ưu điểm của mạng không dây là 

A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ

B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây

C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản

D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet

Câu 7:

Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:

A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet

B. Các luật bảo quyền lien quan đến sử dụng Internet

C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao

D. Tất cả đều đúng

Câu 9:

Giao thức là:

A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu

B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau

C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ

D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin

Câu 10:

Câu nào sai trong các câu sau đây

A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự

B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự

C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được

D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)

Câu 11:

Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ

A. yeucahat@gmail_com

B. [email protected]

C. [email protected]

D. Cả B và C đều đúng

Câu 12:

www là từ viết tắc của từ nào

A. world wide web

B. wide world web

C. wesite world web

D. wide with world

Câu 13:

Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất

B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập

C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối

D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn

Câu 14:

Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet

A. Máy tìm kiếm

B. Bộ giao thức TCP/IP

C. Máy chủ DNS

D. Cả A và C đều đúng

Câu 15:

Phải biểu nào sau đây là sai

A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus

B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus

C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật

D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó

Câu 16:

Phần tự luận

Chọn từ (cum từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tài nguyên chung, máy chủ, máy khách để điền vào chỗ trống (___) trong các câu sau:

A. ____(1)____cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng

B. ____(2)____truy cập tài nguyên dùng chung trên mạng do ___(3)_____cung cấp

C. Máy khách chạy các trình ứng dụng và có thể yêu cầu__(4)___cung cấp__(5)___

A. (1) máy chủ , (2)máy khách , (3) máy chủ, (4)máy chủ, (5)máy tài nguyên

B. (1) Máy chủ , (2)máy chủ , (3) máy khách, (4)máy chủ, (5)máy tài nguyên

C. (1) máy chủ , (2)máy tài nguyên , (3) máy chủ, (4)máy chủ, (5)máy khách

D. (1) máy chủ , (2)máy khách , (3) máy khách, (4)máy chủ, (5)máy tài nguyên

Câu 19:

Một số lợi ích chính của mạng máy tính?

A. Dùng chung dữ liệu: có thề sao chép dữ liệu từ máy này sang máy khác hoặc lưu dữ liệu tập trung ở máy chủ, từ đó người dùng trên mạng có thể truy cập đến khi cần thiết;

B. Dùng chung các thiết bị phần cứng: Chia sẻ máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa và nhiều thiết bị khác để người dùng trên mạng có thề dùng chung;

C. Dùng chung các phần mềm: Có thể cài đặt phần mềm lên máy tính để người dùng trên mạng dùng chung. Nó sẽ giúp tiết kiệm đáng kể

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 Lần 2 (Đề số 1)
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh