Đề thi Học kì 1 Tin học 10 (Đề số 1)

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 (Đề số 1)

  • 30/11/2021
  • 31 Câu hỏi
  • 335 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi Học kì 1 Tin học 10 (Đề số 1). Tài liệu bao gồm 31 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Tin học 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

8 Lần thi

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?

A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

B. ROM là bộ nhớ ngoài

C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu

D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất

Câu 5:

Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào

A. Loa(speaker)    

B. Máy in

C. Màn hình    

D. Bàn phím

Câu 7:

Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:

A. bộ nhớ ngoài

B. bộ nhớ ROM

C. bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ RAM

Câu 8:

Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?

A. Bộ nhớ trong     

B. Bộ nhớ ngoài

C. USB     

D. Thiết bị ngoại vi

Câu 9:

Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?

A. Baitaptoan.doc    

B. Bai tap.doc

C. Baitap124.pas    

D. Bai_tap2

Câu 10:

RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ

A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc    

B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi

C. Chỉ đọc dữ liệu    

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 11:

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống

A. Chương trình quét virus

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Chương trình Pascal 7.0

D. Hệ điều hành Windows XP

Câu 12:

Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp

A. Phần tên    

B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng    

D. Không có

Câu 13:

Các tính chất của thuật toán là:

A. Tính xác định    

B. Tính đúng đắn

C. Tính dừng     

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14:

Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là

A. Thư mục mẹ    

B. Thư mục hiện hành

C. Thư mục gốc     

D. Thư mục con

Câu 15:

Bộ nhớ ngoài gồm

A. CPU    

B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …

C. RAM và ROM    

D. Cả A,B,C

Câu 16:

Để tạo thư mục mới chọn:

A. File/New/folder 

B. Edit/New/folder

C. Edit/Copy 

D. A,B,C đều sai

Câu 17:

4 Mb(Megabyte) tương ứng với :

A. 2048 Kilo- Byte    

B. 210 Byte

C. 4096 Byte     

D. 212 Kilo-Bytes

Câu 18:

Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows

A. Baitap.doc    

B. Bai tap & toan

C. Bai +tap.doc     

D. Bai/tap.pas

Câu 19:

Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :

A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close

B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete

C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete

D. A,B,C đều sai

Câu 20:

Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :

A. 11112

B. 11012 

C. 10112  

D. 11102

Câu 21:

Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:

A. Bit    

B. B. Mega-byte      

C. Kilo-byte  

D. Byte

Câu 22:

Chọn cách đúng nhất để tắt máy

A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK

B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff

C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby

D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer

Câu 23:

Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 là:

A. a, c, x    

B. b, a, x    

C. a, b, c    

D. x, a, b, c

Câu 24:

Trong tin học sơ đồ khối là :

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao    

B. Sơ đồ mô tả thuật toán

C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính    

D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 25:

Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?

A. Thiết bị ngọai vi    

B. CPU

C. Bộ nhớ ngoài    

D. Bộ nhớ trong

Câu 26:

Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete

C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete

D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete

Câu 27:

Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Ổ đĩa cứng     

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài    

D. Bộ xử lý trung tâm

Câu 29:

Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là

A. 32 ký tự    

B. 255 ký tự

C. 16 ký tự    

D. 256 ký tự

Câu 30:

Chọn câu đúng

A. 1MB = 1024KB     

B. 1B = 1024 MB     

C. 1KB = 1024MB     

D. 1Bit= 1024B

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 (Đề số 1)
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 31 Câu hỏi
  • Học sinh