Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 8 (có đáp án - Đề số 2). Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Sinh học 6. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ?
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm… ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.
B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.
C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 3: Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự ?
A. Tảo silic
B. Tảo vòng
C. Tảo tiểu cầu
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4: Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 5: So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn ?
A. Có thân và lá chính thức
B. Có rễ thật sự
C. Thân đã có mạch dẫn
D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường
Câu 6: Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây ?
A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương
Câu 7: Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai ?
A. Có rễ thật
B. Chỉ sống ở cạn
C. Thân có mạch dẫn
D. Sinh sản bằng bào tử
Câu 8: Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 triệu năm.
B. 100 triệu năm.
C. 50 triệu năm.
D. 300 triệu năm.
Câu 9: Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là
A. cây thân cỏ.
B. cây thân cột.
C. cây thân leo.
D. cây thân gỗ.
Câu 11: So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ?
A. Có rễ thật
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn
D. Có hoa và quả
Câu 12: Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất ?
A. Bách tán
B. Thông
C. Pơmu
D. Xêcôia
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín ?
A. Có rễ thật sự
B. Có hoa và quả
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Thân có mạch dẫn
Câu 15: Cây nào dưới đây có lá hình mạng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Kinh giới
C. Tre
D. Địa liền
Câu 16: Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?
A. Rong đuôi chồn
B. Hồ tiêu
C. Bèo tây
D. Bèo tấm
Câu 17: Trong tổng số loài thực vật hiện biết, thực vật Hạt kín chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu ?
A. 1/4
B. 4/7
C. 2/5
D. 3/8
Câu 18: Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Hình thái đa dạng
C. Phân bố rộng
D. Chức năng sống hoàn thiện
Câu 20: Cây nào dưới đây có số lá mầm trong hạt khác với những cây còn lại ?
A. Xương rồng
B. Hoàng tinh
C. Chuối
D. Hành tây
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cây Hai lá mầm ?
A. Gân lá hình cung
B. Rễ cọc
C. Cuống phân tách rõ ràng với lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.
A. bộ
B. loài
C. ngành
D. chi
Câu 24: Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Rong mơ
B. Rau câu
C. Rau đay
D. Rau diếp biển
Câu 25: Trong lịch sử phát triển của giới Thực vật, Quyết trần có nguồn gốc từ
A. Tảo đơn bào nguyên thủy.
B. Tảo đa bào nguyên thủy.
C. Rêu.
D. Quyết.
Câu 26: Trong lịch sử Trái Đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào ?
A. Nóng và khô hanh
B. Nóng và ẩm
C. Lạnh và khô hanh
D. Lạnh và ẩm
Câu 27: Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là gì ?
A. Dương xỉ
B. Hạt trần
C. Quyết trần
D. Dương xỉ cổ
Câu 28: Phương pháp nào dưới đây không làm cải biến đặc tính di truyền của giống cây ?
A. Gây đột biến gen
B. Nuôi cấy mô
C. Lai giống
D. Sử dụng kĩ thuật di truyền
Câu 29: Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.
C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…
D. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.
Câu 30: Con người bắt đầu biết trồng lúa từ khi nào ?
A. Cách đây khoảng 100 000 – 120 000 năm.
B. Cách đây khoảng 15 000 – 25 000 năm.
C. Cách đây khoảng 1 000 – 5 000 năm.
D. Cách đây khoảng 10 000 – 15 000 năm.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận