Câu hỏi:

Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự ?

223 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tảo silic

B. Tảo vòng

C. Tảo tiểu cầu

D. Tất cả các phương án đưa ra

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai ?

A. Có rễ thật

B. Chỉ sống ở cạn

C. Thân có mạch dẫn

D. Sinh sản bằng bào tử

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ?

A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm… ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.

B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.

C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là

A. cây thân cỏ.

B. cây thân cột.

C. cây thân leo.

D. cây thân gỗ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.

C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…

D. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Con người bắt đầu biết trồng lúa từ khi nào ?

A. Cách đây khoảng 100 000 – 120 000 năm.

B. Cách đây khoảng 15 000 – 25 000 năm.

C. Cách đây khoảng 1 000 – 5 000 năm.

D. Cách đây khoảng 10 000 – 15 000 năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ?

A. Có rễ thật

B. Sinh sản bằng hạt

C. Thân có mạch dẫn

D. Có hoa và quả

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 8 (có đáp án - Đề số 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh