Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn đề 1. Tài liệu bao gồm 52 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 11 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Diện tích của LB Nga là:
A. 16,1 triệu km2.
B. 17,1 triệu km2.
C. 18,1 triệu km2.
D. 19,1 triệu km2
Câu 2: 17,1 triệu km2 là diện tích của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Câu 3: LB Nga có diện tích lớn
A. nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
Câu 6: Nước nào sau đây nằm ở cả hai châu lục Á, Âu?
A. Trung Quốc.
B. Mông Cổ.
C. Pa-ki-xtan.
D. LB Nga.
Câu 7: Lãnh thổ LB Nga trải dài trên phần lớn đồng bằng
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
Câu 8: LB Nga có đường biên giới xấp xỉ chiều dài
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vòng cực.
D. đường bờ biển
Câu 11: LB Nga giáp với 14 nước, trong đó có bao nhiêu nước thuộc Liên Xô trước đây?
A. 6 nước.
B. B. 7 nước.
C. 8 nước.
D. 9 nước
Câu 12: Lãnh thổ của nước nào sau đây tiếp giáp với 14 nước?
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
Câu 13: Tỉnh Ca-li-nin-grát của LB Nga nằm biệt lập ở
A. phía đông.
B. phía bắc.
C. phía nam.
D. phía tây.
Câu 14: Tỉnh Ca-li-nin-grát của LB Nga nằm biệt lập ở phía tây, giáp với
A. Ba Lan và Lát-vi-a.
B. Ba Lan và E-xtô-ni-a.
C. Ba Lan và U-crai-na.
D. Ba Lan và Lít-va
Câu 15: Phía bắc LB Nga giáp với
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương
C. C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 16: Phía đông LB Nga giáp với
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 17: LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 18: Phía đông và phía bắc của LB Nga lần lượt tiếp giáp với các đại dương là:
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 19: LB Nga giáp với các biển nào ở phía tây và tây nam?
A. Biển Bắc, Ban-tích, biển Ca-xpi.
B. Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Ba-ren, Ban-tích, Đông Xi-bia.
D. Biển Bắc, biển Ca-xpi, Biển Đen.
Câu 20: LB Nga giáp với các biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi ở
A. phía tây và tây nam.
B. phía bắc và tây bắc.
C. phía nam và tây nam.
D. phía đông và đông nam.
Câu 21: LB Nga không giáp với biên nào sau đây?
A. Ban-tích.
B. Biển A-ran.
C. Biển Đen.
D. Biển Ca-xpi.
Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ LB Nga?
A. Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Phía đông giáp Đại Tây Dương.
D. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo
Câu 23: Tỉnh nào của LB Nga nằm biệt lập ở phía tây giáp với Ba Lan và Lít-va?
A. Muốc-man.
B. Ac-khan-ghen.
C. Ca-li-nin-grát.
D. Chê-lia-bin.
Câu 24: Địa hình của LB Nga có đặc điểm là:
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
Câu 25: Địa hình của nước nào sau đây có đặc điểm là cao ở phía đông, thấp dần về phía tây?
A. Trung Quốc.
B. B. Hoa Kì.
C. LBNga.
D. Nhật Bản.
Câu 26: Dòng sông nào chia LB Nga ra thành 2 phần rõ rệt: phân phía Tây và phần phía Đông?
A. Lê-na.
B. Ô-bi.
C. Von-ga.
D. Ê-nít-xây.
Câu 27: Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là:
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
Câu 28: Hai đồng bằng lớn ở phần phía Tây của LB Nga là:
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tai-mưa.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
C. B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Đông Xi-bia.
D. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 29: Ý nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga?
A. Tương đối cao.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. Chủ yếu là đầm lầy.
Câu 30: Đồng bằng Đông Âu có đặc điểm là:
A. chủ yếu là đầm lầy.
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
C. B. tập trung nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
Câu 31: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của LB Nga là:
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu.
C. đồng bằng Tai-mưa.
D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 32: Phần phía nào của đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy?
A. Phía tây.
B. Phía nam.
C. Phía đông.
D. Phía bắc.
Câu 33: Phần phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là
A. vùng trũng.
B. đầm lầy.
C. đồi núi sót.
D. các giồng cát.
Câu 34: Phần phía bắc đồng bằng nào sau đây chủ yếu là đầm lầy, nông nghiệp chỉ được tiến hành ở dải đất miền Nam?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tai-mưa
Câu 35: Nông nghiệp của đồng bằng nào ở LB Nga chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam?
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
Câu 36: Đồng bằng nào ở LB Nga không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tai-mưa.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 37: Đồng bằng nào ở LB Nga có đặc điểm nổi bật là tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ?
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
Câu 38: Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là:
A. than đá, quặng sắt.
B. B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
Câu 39: Dầu mỏ, khí tự nhiên của LB Nga tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Ven Bắc Băng Dương.
D. Ven Thái Bình Dương.
Câu 40: Đồng bằng Tây Xi-bia có đặc điểm là:
A. tương đối cao.
B. đất màu mỡ.
C. xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 41: Dãy núi nào sau đây thuộc phần phía Tây của LB Nga?
A. Véc-khôi-an
B. An-ga-ra
C. Trec-xki
D. U-ran
Câu 42: Dãy núi giàu khoáng sản thuộc phân phía Tây của LB Nga là:
A. Trec-xki.
B. Xai-an.
C. U-ran.
D. Véc-khôi-an.
Câu 43: Nơi giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...) ở phần phía Tây của LB Nga là
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. dãy núi U-ran.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 44: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ nước Nga là:
A. Dãy U-ran
B. sông Ê-nít-xây
C. biển Ca-xpi
D. sông Ô-bi
Câu 45: Phần lớn địa hình ở phần phía Đông lãnh thổ LB Nga là:
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên và bồn địa.
D. đồng bằng và đồi trung du.
Câu 46: Ý nào sau đây không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Có nguồn lâm sản lớn.
B. Có nguồn khoáng sản lớn.
C. Trữ lượng thủy điện lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng.
Câu 47: Nhận định nào sau đây đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung rất nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có ngưồn lâm sản và trữ năng thủy điện lớn.
Câu 48: LB Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. Phần Lan
D. Thổ Nhĩ Kì
Câu 49: Nhận định nào sau đây không đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận phần phía Tây là đồng bằng và vùng trũng.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
C. Dãy U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...).
D. Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là đầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 50: Loại khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở dãy núi U-ran?
A. Than
B. Quặng sắt
C. Kim loại màu
D. Kim cương
Câu 51: Dãy núi U-ran giàu các loại khoáng sản như
A. quặng sắt, mangan, than bùn, dầu khí.
B. đầu mỏ, vàng, phốt phát, quặng sắt.
C. than, dầu, quặng sắt, kim loại màu.
D. quặng sắt, than, kim cương, uranium.
Câu 52: Các loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
C. B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận