Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 24. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo hướng dẫn sử dụng nguồn IFC, thời gian vay cộng tuổi người vay không vượt quá:
A. 60 tuổi
B. 65 tuổi
C. 70 tuổi
D. Không vượt quá 55 tuổi đối với nữ và 60 tuổi đối với nam
Câu 2: Sản phẩm cho vay sinh hoạt tiêu dùng đối với CBNV và người thân CBNV thuộc hệ thống Sacombank và các công ty Sacombank tham gia góp vốn quy định nhận tài sản đảm bảo.
A. Bất động sản
B. Tài sản đảm bảo là bất động sản hoặc ô tô
C. Tài sản đảm bảo quy định của theo chính sách tín dụng
D. Tín chấp
Câu 3: Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn.
A. Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết
B. Có giá trị trên 5.000.000 đồng và được nhiều người yêu thích.
C. Có thời hạn sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích
D. Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị từ 200,000vnđ trờ lên
Câu 4: Vốn cố định được hiểu là:
A. Giá trị cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
B. Giá trị của máy móc thiết bị nhà xưởng và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp
C. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và các khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp
D. Theo quy định cụ thể của nhà nước trong mỗi thời kỳ
Câu 5: Các biện pháp đảm bảo tiền vay nào hiện nay đang áp dụng?
A. Đảm bảo tài sản hình thành từ vốn vay
B. Cầm cố, thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3
C. Cầm cố, thế chấp tài sản của khách hàng vay
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Trong hoạt động cho vay có bắt buộc Tổ chức tín dụng phải cho vay có đảm bảo bằng tài sản không?
A. Chỉ có tổ chức tín dụng nhà nước mới được cho vay không đảm bảo bằng tài sản
B. Tổ chức tín dụng được chủ động tìm kiếm các dự án SXKD khả thi, có hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ để cho vay
C. Tổ chức tín dụng có quyền xem xét quyết định cho vay trên cơ sở có đảm bảo hoặc không có đảm bảo bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3 và chịu trách nhiệm về quyết định của mình
D. Câu b và c đúng
Câu 7: Các loại tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam?
A. Tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài & Tổ chức tín dụng phi Ngân hàng
B. Tổ chức tín dụng Nhà Nước & Tổ chức tín dụng Cổ phần
C. Tổ chức tín dụng Hợp tác & Tổ chức tín dụng Liên doanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho vay trung – dài hạn đầu tư dự án, việc xác định nguồn trả nợ chủ yếu phụ thuộc vào?
A. Lợi nhuận kinh doanh
B. Khấu hao tài sản cố định
C. Doanh thu bán hàng
D. Câu a và b đều đúng
Câu 9: Chỉ số nào sau đây phản ánh đúng nhất về qui mô hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Doanh thu bất thường
B. Doanh thu hoạt động từ tài chính
C. Doanh thu thuần
D. Tổng doanh thu
Câu 10: EBIT là từ viết tắt chỉ?
A. Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận sau thuế
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Câu 11: Đối với Cty TNHH có 02 thành viên trở lên ,cơ quan có thẩm quyền quyết định cao nhất là?
A. Ban Kiểm soát
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Hội đồng thành viên
D. Tổng giám đốc hoặc Giám đốc
Câu 12: Trong trường hợp khách hàng không trả được nợ vay đến hạn nếu tổ chức tín dụng và khách hàng vay không có thỏa thuận khác, thì Tổ chức tín dụng có quyền?
A. Bán tài sản cầm cố để thu nợ, chuyển nhượng, bán tài sản thế chấp để thu hồi nợ trong thời gian nhất định theo quy định của pháp luật
B. Khởi kiện khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng và người bảo lãnh theo quy định của pháp luật
C. Yêu cầu người bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Vòng vay vốn lưu động được xác định bởi?
A. Tỉ số giữa (vốn chủ sở hữu + nợ dài hạn) và tài sản dài hạn
B. Tỉ số giữa doanh thu thuần và tài sản lưu động
C. Tỉ số giữa nợ phải trả và tài sản lưu động
D. Câu b và c đúng
Câu 14: Tổ chức tín dụng có được cho vay trên cơ sở cầm cố cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng không?
A. Được nếu xét thấy các dự án SXKD khả thi, có hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ cũng như chịu trách nhiệm về quyết định của mình
B. Được nhưng với thời hạn cho vay phù hợp và chịu trách nhiệm về quyết định của mình
C. Không được
Câu 15: Thời gian cho vay tối đa đối với bộ sản phẩm hỗ trợ du học:
A. 36 tháng
B. 60 tháng
C. Bằng thời gian học
D. Bằng thời gian học cộng với 36 tháng nhưng không vược quá 120 tháng
Câu 16: Điều kiện để một Doanh nghiệp được áp dụng sản phẩm cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và nhỏ?
A. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng hoặc doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm
B. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng hoặc doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm và tổng số lao động nhỏ hơn 300 người
C. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng và doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm
D. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 5 tỷ đồng
Câu 17: Cơ quan có thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng tại chi nhánh thì thành viên bắt buộc theo quy định bao gồm?
A. Giám Đốc Chi nhánh (trưởng ban) và Trưởng phòng Hỗ trợ hoặc TP.DN/ TPCN
B. Giám Đốc Chi nhánh (trưởng ban) , 01 phó Giám đốc và Trưởng phòng Hỗ trợ hoặc TP.DN/ TPCN
C. Giám Đốc Chi nhánh (trưởng ban) ,phó Giám Đốc và Trưởng phòng Hỗ trợ & TP.DN / TPCN
D. Giám Đốc Chi nhánh (trưởng ban) và 01 phó Giám đốc
Câu 18: Thời hạn của một món vay được quy định như sau:
A. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ 12 đến 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên
B. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ trên 12 đến 60 tháng; dài hạn từ trên 60 tháng trở lên
C. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ trên 12 đến dưới 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên
D. Ngắn hạn có thời hạn cho vay dưới 12 tháng; trung hạn từ 12 đến dưới 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên
Câu 19: Bà C có nhu cầu vay vốn để phục vụ sản xuất kinh doanh. Tình hình tài chính tốt. Bà C đem tài sản thế chấp là căn nhà do Bà đứng tên trên giấy chủ quyền cấp năm 2001. Chồng Bà C đã chết năm 2003 và vợ chồng ông, bà có tất cả 4 người con đều đã thành niên. Bà C đến Sacombank để liên hệ vay vốn, giả định bỏ qua các điều kiện khác, theo CSTD hiện hành, Anh (chị) sẽ:
A. Đồng ý đề xuất cho vay
B. Đồng ý đề xuất cho vay nhưng các người con phải ký tên trên hợp đồng thế chấp
C. Từ chối đề xuất cho vay
Câu 20: Công ty Z là công ty gia đình, họat động trong lĩnh vực kinh doanh hàng trang trí nội thất. Công ty đến liên hệ vay vốn tại Sacombank. Tuy nhiên, báo cáo tài chính của công ty là lỗ trong 02 năm liên tiếp (thực tế thì công ty có lãi). Nếu được tiếp nhận hồ sơ, anh (chị) sẽ:
A. Đồng ý đề xuất cho vay
B. Đồng ý với điều kiện khách hàng đã có quan hệ gắn bó với ngân hàng
C. Đồng ý với điều kiện phải có phương án kinh doanh khả thi
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 21: Nhu cầu vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Khoản phải thu, phải trả, doanh thu, giá vốn, tồn kho
B. Tiền mặt , tiền gửi NH, khoản phải thu, tồn kho
C. Tiền mặt, tiền gửi NH, khoản phải trả, doanh thu
D. Câu a và b đều đúng
Câu 22: Tài sản DNTN là:
A. Chỉ có tài sản thể hiện trên sổ sách kế toán và bào cáo tài chính
B. Tài sản chung của hộ gia đình
C. Tài sản do chủ DN đứng tên trừ phần thừa kế theo luật định
D. Toàn bộ tài sản do chủ doanh nghiệp đứng tên
Câu 23: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ đánh giá được những vấn đề gì?
A. Khả năng đầu tư bằng tiền
B. Khả năng sinh lợi của Doanh Nghiệp
C. Khả năng thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: Một người Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ thì có quyền:
A. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân
B. Tham gia góp vốn vào công ty hợp danh
C. Tham gia thanh lập 2 công ty TNHH cùng một thời gian
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 25: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp mà:
A. Được phát hành chứng khóan
B. Có tư cách pháp nhân
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận