Câu hỏi: Vốn cố định được hiểu là:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Giá trị cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp

B. Giá trị của máy móc thiết bị nhà xưởng và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp

C. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và các khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp

D. Theo quy định cụ thể của nhà nước trong mỗi thời kỳ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện để một Doanh nghiệp được áp dụng sản phẩm cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và nhỏ?

A. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng hoặc doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm

B. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng hoặc doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm và tổng số lao động nhỏ hơn 300 người

C. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 3 tỷ đồng và doanh thu không quá 12 tỷ đồng /năm

D. Là Công ty cổ phần, TNHH, DNTN, HTX có tổng nguồn vốn kinh doanh không quá 5 tỷ đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một người Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ thì có quyền:

A. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân

B. Tham gia góp vốn vào công ty hợp danh

C. Tham gia thanh lập 2 công ty TNHH cùng một thời gian

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tổ chức tín dụng có được cho vay trên cơ sở cầm cố cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng không?

A. Được nếu xét thấy các dự án SXKD khả thi, có hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ cũng như chịu trách nhiệm về quyết định của mình

B. Được nhưng với thời hạn cho vay phù hợp và chịu trách nhiệm về quyết định của mình

C. Không được

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các biện pháp đảm bảo tiền vay nào hiện nay đang áp dụng?

A. Đảm bảo tài sản hình thành từ vốn vay 

B. Cầm cố, thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3 

C. Cầm cố, thế chấp tài sản của khách hàng vay 

D. Tất cả các câu trên đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo hướng dẫn sử dụng nguồn IFC, thời gian vay cộng tuổi người vay không vượt quá:

A. 60 tuổi

B. 65 tuổi

C. 70 tuổi 

D. Không vượt quá 55 tuổi đối với nữ và 60 tuổi đối với nam

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn của một món vay được quy định như sau:

A. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ 12 đến 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên

B. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ trên 12 đến 60 tháng; dài hạn từ trên 60 tháng trở lên 

C. Ngắn hạn có thời hạn cho vay đến 12 tháng; trung hạn từ trên 12 đến dưới 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên

D. Ngắn hạn có thời hạn cho vay dưới 12 tháng; trung hạn từ 12 đến dưới 60 tháng; dài hạn từ 60 tháng trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục