Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 21

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 21

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 101 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 21. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Phương thức thanh toán nào kém an toàn nhất cho nhà nhập khẩu?

A. Thanh toán CAD

B. Thanh toán L/C

C. Thanh toán T/T trả trước

D. Thanh toán nhờ thu trả chậm

Câu 2: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chánh (financial documents):

A. Chứng nhận xuất xứ

B. Hối phiếu

C. Hoá đơn 

D. Vận đơn

Câu 3: Theo UCP600, số tiền bảo hiểm tối thiểu khi L/C không quy định rỏ giá trị CIF/CIP có thể là:

A. 110% số tiền thanh toán/chiết khấu.

B. 110% trị giá gộp (gross value) của hoá đơn 

C. Trị giá lớn nhất của câu a và b 

Câu 4: Theo UCP600, chứng từ đường sắt, đường thủy nội địa và đường bộ được ký bởi: 

A. Chủ tàu (Owner) hoặc đại lý của chủ tàu

B. Người chuyên chở (Carrier) hoặc đại lý của người chuyên chở

C. Người thuê tàu (Charterer) hoặc đại lý của người thuê tàu. 

D. Thuyền trưởng (Master) hoặc đại lý của thuyền trưởng.

Câu 5: Ông Anh đang chuẩn bị đi công tác ở Mỹ và muốn chuyển tiền cho mục đích trang trải các chi phí phát sinh cho chuyến công tác này nhưng không có giấy thông báo chi phí của nước ngoài, ông sẽ:

A. Được phép chuyển số tiền theo quy định của Ngân hàng chuyển.

B. Được phép chuyển tối đa USD5,000.00. 

C. Được phép chuyển tối đa USD7,000.00. 

D. Không được phép chuyển tiền.

Câu 6: Với những điều kiện giao hàng nào sau đây, người bán phải xuất trình chứng từ bảo hiểm:

A. CIF, CIP, EXW, DDP

B. CIF, DEQ, DES, CIP, DDU, DDP

C. EXW, FCA, CIP, CPT, DAF 

D. FAS, CNF, CIF, FOB, DEQ, DES

Câu 7: Trong phương thức thanh tóan L/C, Ngân hàng phát hành không bắt buộc thanh tóan khi:

A. Nhận được bộ chứng từ xuất trình và bộ chứng từ hợp lệ. 

B. Chưa nhận được bộ chứng từ xuất trình nhưng nhận được điện đòi tiền từ Ngân hàng Confirm

C. Nhận được bộ chứng từ xuất trình và bộ chứng từ bất hợp lệ.

D. (b) và (c) đúng 

Câu 8: Căn cứ vào các phương thức thanh tóan, anh chị hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ rủi ro cho nhà nhập khẩu:

A. L/C, TT trả sau, D/P, D/A, TT trả trước

B. TT trả sau, D/A, L/C, D/P, TT trả trước

C. TT trả sau, D/P, D/A, TT trả trước, L/C

D. TT trả sau, L/C, D/A, D/P, TT trả trước.

Câu 9: Hàng hóa được thanh toán theo phương thức D/A (documents against acceptance) thì:

A. Ngân hàng bắt buộc nhà nhập khẩu phải thanh toán và có thể áp dụng một số biện pháp cưỡng chế thực hiện nếu cần thiết

B. Ngân hàng chỉ thực hiện dịch vụ nhờ thu hộ mà không chịu trách nhiệm cam kết thanh tóan

C. Ngân hàng vừa thực hiện nhờ thu và chịu trách nhiệm thanh toán trong trường hợp nhà nhập khẩu không có khả năng thanh toán.

D. Nhà xuất khẩu có quyền khiếu nại đối với ngân hàng vì đã không xác minh được khả năng thanh tóan của nhà nhập khẩu.

Câu 10: Nếu chứng từ xuất trình trong L/C không được yêu cầu số lượng cụ thể thì cách xuất trình nào sau đây là đúng:

A. Mỗi loại 01 bản sao.

B. Mỗi loại 01 bản gốc.

C. Mỗi loại 03 bản gốc

D. (b) và (c) đúng.

Câu 11: Theo UCP600 đối với LC trả ngay, trong vòng tối đa 5 ngày ngân hàng làm việc, ngân hàng phát hành/ ngân hàng xác nhận sau khi nhận được bộ chứng từ do ngân hàng được chỉ định xuất trình thì phải thanh toán:

A. Không trễ hơn ngày làm việc cuối cùng được UCP600 cho phép

B. Khi khách hàng có đủ tiền để thanh toán

C. Khi khách hàng chỉ thị thanh toán

D. Ngay khi xác định bộ chứng từ hoàn toàn hợp lệ.

Câu 12: Theo anh/chị tỷ lệ ký quỹ khi mở L/C trả ngay của ngân hàng phụ thuộc vào yếu tố chính nào sau đây:

A. Chính sách thu hút nguồn tiền gửi giá thấp của ngân hàng

B. Loại hàng hóa nhập khẩu và mức độ uy tín, kinh nghiệm của khách hàng 

C. Theo quy định của ngân hàng nhà nước

Câu 13: Doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tài trợ xuất nhập khẩu nhằm mục đích gì? 

A. Bổ sung vốn lưu động

B. Hoàn tất nghĩa vụ thanh toán tiền hàng 

C. Sản xuất, thu mua nguyên vật liệu.

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Câu 14: Các rủi ro đối với ngân hàng trong tài trợ L/C nhập khẩu? 

A. Bộ chứng từ giả, hàng không đóng vào container, Nhà nhập khẩu không nhận được hàng. Nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ hợp lệ, Ngân hàng phải thanh toán bộ chứng từ hợp lệ

B. Giao hàng không đúng quy cách

C. Người mua mất khả năng thanh toán 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 16: Doanh số xuất khẩu hàng năm nào của Nhà xuất khẩu quy định trong sản phẩm TT L/C XK trả ngay theo phiên bản 2 của Sacombank?

A. 2 triệu USD trong 2 năm gần nhất.

B. 3 triệu USD 

C. 3 triệu USD trong 2 năm gần nhất. 

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 17: Điều kiện về chứng từ vận tải nào sau đây được quy định trong sản phẩm “Tài trợ L/C XK trả ngay” theo phiên bản 2:

A. Vận đơn đường biển 3/3 xuất trình qua Ngân hàng với người nhận hàng “ to order of issuing Bank”.

B. Vận đơn đường biển 3/3 xuất trình qua Ngân hàng với người nhận hàng “ to order” hoặc “ to order of shipper”, shipper ký hậu để trống.

C. Cả hai câu a, b đều đúng

Câu 18: Các loại hình L/C nào sau đây được tài trợ trong sản phẩm “Tài trợ L/C XK trả ngay” theo phiên bản 2:

A. L/C chuyển nhượng

B. L/C có điều khoản đỏ 

C. L/C trả ngay không hủy ngang

D. Cả hai câu b, c đều đúng

Câu 19: Các biện pháp ngăn ngừa rủi ro khi TT L/C XK trả ngay:

A. Đánh giá uy tín ngân hàng phát hành

B. Kiểm tra tiến độ mua NVL, sản xuất, thành phẩm, xuất hàng, lập BCT 

C. Nâng cao nghiệp vụ kiểm tra bộ chứng từ xuất khẩu

D. Tất cả các câu trên đều đúng 

Câu 20: DN có nhu cầu tài trợ nhập khẩu thanh toán theo phương thức thanh toán L/C, các điều kiện nào sau đây DN ghi trên Giấy đề nghị mở L/C gây bất lợi cho Ngân hàng:

A. L/C được phép đòi tiền bằng điện

B. Trên vận đơn mục người nhận hàng: làm theo lệnh để trống (to order of, hoặc to order blank endored)

C. Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu

D. Các câu trên đều đúng 

Câu 21: DN có nhu cầu tài trợ trước xuất khẩu theo L/C trả ngay, các điều kiện nào sau đây không gây bất lợi cho Nhà xuất khẩu:

A. C/O do Phòng thương mại cấp

B. Giấy chứng nhận số lượng/chất lượng do SGS cấp

C. L/C được phép đòi tiền bằng điện

D. Tất cả các câu trên đều không gây bất lợi cho Nhà xuất khẩu

Câu 23: Bộ chứng từ xuất khẩu trả chậm được chiết khấu khi nào?

A. Khi Ngân hàng nhận được điện chấp nhận thanh toán của Ngân hàng nước ngoài

B. Khi khách hàng xuất trình bộ chứng từ hợp lệ cho Ngân hàng 

C. Khi khách hàng xuất trình tờ khai hải quan cùng bộ chứng từ hợp lệ cho Ngân hàng

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 24: Điều kiện đối với L/C nào được quy định khi thực hiện chiết khấu Hối phiếu?

A. Cho phép thương lượng tại bất kỳ ngân hàng nào hoặc với Sacombank

B. Quy định cảng đi, nơi đi tại Việt Nam 

C. Thể hiện field 42C: Drafts at… 

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 25: Ngân hàng chấp nhận chiết khấu đối với bản copy B/L trong trường hợp:

A. Khách hàng VIP, giao dịch chiết khấu tại CN/SGD ngoài địa bàn TPHCM và cảng xuất hàng ngoài TPHCM

B. Khách hàng VIP, giao dịch chiết khấu tại CN/SGD ngoài địa bàn TPHCM và cảng xuất hàng tại TPHCM

C. Khách hàng giao dịch chiết khấu tại CN/SGD ngoài địa bàn TPHCM và cảng xuất hàng tại TPHCM

D. Khách hàng giao dịch chiết khấu tại CN/SGD thuộc địa bàn TPHCM và cảng xuất hàng tại TPHCM

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục