Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format - Font
B. Format - Paragraph
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 2: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
A. Table - Insert Columns
B. Format - Cells - Insert Columns
C. Table - Insert Cells
D. Insert - Columns
Câu 3: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai
Câu 4: Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS
Câu 5: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu 6: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift+End
B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End
Câu 7: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 8: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Câu 9: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup
Câu 10: Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup
Câu 11: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. Vào menu File/Save
B. Vào menu File/Save As
C. Vào menu File/Edit
D. Vào menu Edit/Rename
Câu 12: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Format/paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Cả hai cách trên đều sai
Câu 13: Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
Câu 14: Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 15: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 16: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
Câu 17: Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Câu 18: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 19: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Format - Column
D. Table - Column
Câu 20: Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
Câu 21: Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 22: Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hà nh là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hà nh
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 28: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
Câu 30: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng làm việc cho phù hợp
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
Câu 33: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
Câu 35: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 36: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object
Câu 38: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
Câu 39: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 40: Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.
Câu 42: Để thay đổi đơn vị đo của thướt, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Option/General
C. Format/Object
D. Tools/Option/View
Câu 43: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
A. Bar tab
B. Frist line indent
C. Decinal Tab
D. Hanging indent
Câu 44: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ
Câu 45: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 46: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 47: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
A. Chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bà y ở cuối trang
C. Chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 48: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 49: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:
A. Auto correct
B. Auto text
C. Auto Format
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Alt + 1
C. Ctrl + Alt + Format
D. Ctrl + Alt + B
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận