Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 299 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Hoạt động của chuỗi cung ứng bắt đầu diễn ra mạnh mẽ trong thời gian gần đây là do?

A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin

B. Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế

C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 2: Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng:

A. Hội nhập ngang

B. Hội nhập dọc

C. Hội nhập chéo

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ứng:

A. Thông tin, tài chính, nhân lực

B. Tài chính, nhân lực, sản phẩm

C. Thông tin, tài chính, sản phẩm

D. Sản phẩm, tài chính, nhân lực

Câu 4: Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình?

A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối > nhà bán lẻ > người tiêu dùng.

B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối > nhà sản xuất > nhà cung ứng

C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch đến hoạt động của doanh nghiệp?

A. Rủi ro tồn kho

B. Tăng chi phí hoạt động

C. Ảnh hưởng đến uy tín, thị phần của doanh nghiệp

D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 6: Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi cung ứng:

A. Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

B. Công nghệ mã vạch (bar codes)

C. Công nghệ xác định tần số sóng radio (RFID)

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 7: Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3 (S3) là:

A. S1 bán hàng cho S2 và S2 bán hàng cho S3

B. S1 bán hàng cho S2 và S3 mua hàng của S2

C. S1 mua hàng của S2 và S2 mua hàng của S3

D. S3 bán hàng cho S2 và S1

Câu 8: Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?

A. JIT (Just In Time)

B. VMI (Vendor Management Inventory)

C. CRP (Continous Replenishment Program)

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: Phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa?

A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3

B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C

C. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A, B, C

D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C

Câu 10: Phương thức vận chuyển nào được sử dụng trong kinh doanh quốc tế?

A. Vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường ống

B. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ

C. Vận tải hàng không, vận tải đường sắt, vận tải đường biển

D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và vận tải đường ống.

Câu 11: Vòng quay hàng tồn kho càng __________, càng __________

A. Lớn, xấu

B. Lớn, tốt

C. Nhỏ, tốt

D. Nhỏ, xấu

Câu 12: Số tuần cung ứng càng __________, càng __________

A. Lớn, xấu

B. Lớn, tốt

C. Nhỏ, tốt

D. Nhỏ, xấu

Câu 13: Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):

A. Tập trung vào phát triển năng lực lõi

B. Giảm chi phí đầu tư vào tài sản cố định

C. Chuyển vốn cố định sang vốn lưu động

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?

A. Duy trì sự hoạt động độc lập

B. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thay đổi

C. Tận dụng lợi thế cung ứng hàng kịp thời

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?

A. Cắt giảm chi phí

B. Gia tăng chuỗi cung ứng

C. Thu hút và trọng dụng người tài

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:

A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giám sát chặt chẽ

B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít được giám sát chặt chẻ

C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẻ nếu giá trị sử dụng của nó cao

D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C

Câu 21: Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty là:

A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)

B. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn đa quốc gia

C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia

D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.

Câu 24: Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa:

A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3

B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C

C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan trọng và có nhu cầu sử dụng ít hơn.

D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C

Câu 25: Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc tế là:

A. Hàng không và đường ống dẫn.

B. Hàng hải và hàng không.

C. Hàng hải và đường bộ.

D. Hàng hải và đường sắt.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên