Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 19

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 19

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 85 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 19. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Trong trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên:

A. Các thành viên góp vốn, thành viên hợp danh

B. Thành viên góp vốn và một thành viên hợp danh

C. Tối thiểu hai thành viên dợp danh và thành viên góp vốn

D. Tối thiểu hai thành viên hợp danh và có cả thành viên góp vốn

Câu 2: Trong công ty hợp danh, phát biểu nào sau nay không đúng:

A. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc

B. Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty

C. Được phát hành chứng khóan

D. C ác thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề

Câu 3: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty:

A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm

B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD

C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục

D. Cả a và b

Câu 4: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty TNHH 1 thành viên

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty hợp danh

Câu 5: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

C. Công ty hợp danh

D. Cả a, b và c

Câu 6: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:

A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty

B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết

D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty

Câu 7: Câu nào là câu đúng trong các câu sau:

A. Công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên )

C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)

D. Cả a và c

Câu 8: Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:

A. Thành viên góp vốn

B. Thành viên hợp danh

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 9: Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát:

A. Từ 2-4 người

B. Từ 5-7 người

C. Từ 8-11 người

D. Từ 12 người trởlên

Câu 10: Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:

A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết

B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông

D. Cả a và c

Câu 11: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:

A. 1 lần 1 năm

B. 2 lần 1 năm

C. 3 lần 1 năm

D. 4 lần 1 năm

Câu 12: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty TNHH 1 thành viên

C. Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh

Câu 13: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:

A. Tổ chức

B. Cá nhân

C. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn

D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau

Câu 14: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải có ban kiểm soát(BKS):

A. Số thành viên lớn hơn 5 người

B. Số thành viên lớn hơn 10 người

C. Số thành viên lớn hơn 15 người

D. Số thành viên lớn hơn 20 người

Câu 15: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty hợp danh

D. Công ty cổ phần

Câu 16: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:

A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Câu 17: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:

A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức

B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ

D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS

Câu 18: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:

A. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình

B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứngkhoáng

C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty

D. Cả a và c

Câu 19: Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên:

A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật

B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm

C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc

D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 20: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường:

A. Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 21: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên:

A. Chủ tịch hội đồng thành viên

B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ

C. a, b đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 23: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát:

A. Cổ phần ưu đãi cổ tức

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D. Cả a, b, c, đều sai

Câu 24: Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:

A. Công ty tư nhân

B. Công ty hợp danh

C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D. Cả a, b, c, đều sai 

Câu 26: Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:

A. Có tên riêng, có tài sản

B. Chủ tịch hội đồng quản trị

C. Có sự độc lập về tài chính

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là:

A. Giám đốc, tổng giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Chủ tịch hội đồng quản trị

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 29: Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít:

A. 1 tháng 1 lần

B. 3 tháng 1 lần

C. 6 tháng một lần

D. 1 năm một lần

Câu 30: Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty tư nhân

C. Công ty hợp danh

D. Cả a, b, c đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên