Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
Câu 2: Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Nhóm công ty
D. Khác
Câu 3: Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Nhóm công ty
Câu 4: Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài?
A. Đúng
B. Sai
C. Luật không quy định
D. Quyền của công ty
Câu 5: Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuê giám đốc?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
D. Công ty hợp danh
Câu 6: Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỉ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?
A. Ít nhất 65%
B. Quá bán
C. Ít nhất 51%
D. Không phụ thuộc
Câu 7: Quyết định thành lập công ty con lập chi nhánh văn phòng đại diện và việc góp vốn mua cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do?
A. Hội đồng cổ đông
B. Tổng giám đốc
C. Hội đồng quản trị
D. Giám đốc
Câu 8: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là cá nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của?
A. Pháp luật về dân sự
B. Pháp luật về doanh nghiệp
C. Pháp luật về thương mại
D. Pháp luật về di chúc
Câu 10: Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn điều lệ?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Khác
Câu 11: Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?
A. Tăng vốn góp của các thànhviên
B. Kết nạp thêm thành viên mới
C. Phát hành chứng khoán
D. Cả A và C
Câu 12: Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?
A. Thành viên hội đồng quản trị
B. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty
C. Cả a và c đều sai
D. Cả a và c đều đúng
Câu 13: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất:
A. 51% tổng số cổphần có quyền biểu quyết
B. 65% tổng số cổphần có quyền biểu quyết
C. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
Câu 14: Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty hợp danh
Câu 15: Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
A. 65% số vốn điều lệ
B. 75% số vốn điều lệ
C. 50% số vốn điều lệ
D. 60% số vốn điều lệ
Câu 16: Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Câu 17: Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty hợp danh
Câu 18: Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần (nếu điều lệ công ty không có qui định khác):
A. 2 – 7
B. 4 – 10
C. 3 – 11
D. Không giới hạn
Câu 20: Chọn câu phát biểu sai:
A. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân
B. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
C. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân
Câu 22: Chọn phát biểu sai:
A. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX
B. HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện
C. hi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo qui định của điều lệ HTX
D. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản
Câu 23: Đại hội xã viên phải có ..................................................tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự:
A. ít nhất 2/3
B. ít nhất 1/3
C. ít nhất 1/2
D. ít nhất 3/4
Câu 24: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có:
A. 9 thành viên
B. 11 thành viên
C. 15 thành viên
D. không nhất thiết phải có ban kiểm soát
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức
B. HTX có tư cách pháp nhân
C. Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên củaHTX
D. HTX hoạt động như mật loại hình doanh nghiệp
Câu 26: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
Câu 27: Điều kiện để trở thành xã viên của HTX nào sau đây là không đúng:
A. Công dân Việt Nam
B. Có góp vốn, góp sức
C. Có năng lực hành vi dân sự nay đủ
D. Tự nguyện gia nhập vào HTX
Câu 28: Chọn câu phát biểu sai?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
B. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác
C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cả b và c đều đúng
Câu 29: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá:
A. 20
B. 30
C. 50
D. không giới hạn
Câu 30: Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát:
A. Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận