Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 84 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Công ty cổ phần phải có ban kiểm soát khi có:c

A. Trên 10 cổ đông là cá nhân

B. Trên 11 cổ đông là cá nhân

C. Trên 12 cổ đông là cá nhân

D. Trên 13 cổ đông là cá nhân

Câu 2: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kì:

A. Không quá 3 năm

B. Không quá 4 năm

C. Không quá 5 năm

D. Không quá 6 năm

Câu 4: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai,điều này có thực hiện được không?

A. Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu

B. Được vì số luợng con dấu cuả mỗi công ty là do công ty quy định

C. Được vì số lượng con dấu tuỳ thuộc vào loại hình cuả công ty

D. Được trong trường hợp cần thiết và được sự đồng ý cuả cơ quan cấp dấu

Câu 6: Vốn pháp định là:

A. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định cuả pháp luật để thành lập doanh nghiệp

B. Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định

C. Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp

D. Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được

Câu 8: Đại hội cổ đông trong công ty cổ phần họp thường kì ít nhất:

A. 3 tháng 1 lần

B. 6 tháng 1 lần

C. 9 tháng 1 lần

D. 1 năm 1 lần

Câu 9: Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu bao nhiêu cổ phần thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền?

A. 5% tổng số cổ phần trở lên

B. 10% tổng số cổ phần trở lên

C. 15% tổng số cổ phần trở lên

D. 20% tổng số cổ phần trở lên

Câu 10: Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu cuả ai?

A. Hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát trong một sốtrường hợp theo luật định

C. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định cuả Luật doanh nghiệp 2005

D. Ca a ,b ,c đều đúng

Câu 11: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

A. Công ty TNHH

B. Công ty cổ phần

C. Công ty hợp danh

D. XDoanh nghiệp tư nhân

Câu 12: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ:

A. 18 trở lên

B. 21 trở lên

C. 25 trở lên

D. 35 trở lên

Câu 13: Thành viên hợp danh cuả công ty hợp danh có quyền:

A. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân

B. Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh cuả công ty để tư lợi

C. Tự ý chủ phần vốn góp cuả minh tại công ty cho người khác

D. Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từhoạt động kinh doanh trong thẩm quyần nếu thiệt hại đó xảy ra không phải do sai sót cá nhân cuả mình

Câu 14: Theo các nhà nghiên cứu, công ty nói chung có thể được chia thành hai loại cơ bản là:

A. Công ty đối nhân và công ty đối vốn

B. Công ty hợp danh và công ty hợp vốn

C. Công ty TNHH và công ty cổ phần

D. Tất cả sai

Câu 15: Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta dang sử dụng là:

A. Luật công ty 1990

B. Luật doanh nghiệp 1999

C. Luật doanh nghiệp 2005

D. Cả 3 bộ luật trên

Câu 16: Loại công ty nào không được luật doanh nghiệp 2005 thừa nhận:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty TNHH

C. Công ty đối vốn

D. Công ty hợp danh

Câu 17: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho công ty?

A. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

B. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư nơi công ty có trụ sở chính

C. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Bộ thương mại

D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

Câu 18: Theo luật doanh nghiệp 2005, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty:

A.  Chia công ty

B. Chuyển đổi công ty

C. Sáp nhập công ty

D. Giải thể công ty

Câu 19: Cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần là:

A. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông

B. Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu

C. Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20: Nhiệm kì của giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có thời hạn:

A. Không quá 5 năm

B. Không quá 4 năm

C. Không quá 3 năm

D. Không quá 2 năm

Câu 21: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi:

A. Có hơn 10 thành viên

B. Có hơn 11 thành viên

C. Có hơn 12 thành viên

D. Bắt buộc phải có ban kiểm soát

Câu 22: Công ty TNHH 1 thành viên có thể:

A. Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào

B. Có 2 chủ sở hữu

C. Có Chủ tịch công ty và Tổng giám đốc 

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Thành viên của công ty hợp danh:

A. Có thể là 1 tổchức

B. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ của công ty

C. Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề

D. Tất cả sa

Câu 27: Trong công ty, tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong trường hợp:

A. Thành viên chuyển hết vốn góp của mình cho người khác

B. Thành viên chết

C. Khi điều lệ công ty quy định

D. Cả 3 đều đúng

Câu 28: Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho:

A. Công ty TNHH và công ty Cổ phần

B. Công ty Hợp danh và công ty Cổ phần

C. Công ty Hợp danh và công ty TNHH

D. Tất cả các công ty trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên