Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Trong trường hợp tổ chức họp, quyết định của Hội đồng tín dụng được thông qua khi tỷ lệ thành viên thông qua như thế nào?
A. Quá nửa số thành viên tham dự họp thống nhất thông qua
B. Quá nửa số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
C. Toàn bộ số thành viên tham dự họp thống nhất thông qua
D. Toàn bộ số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
Câu 2: Trong trường hợp kết hợp giữa tổ chức họp và lấy ý kiến thành viên bằng văn bản, quyết định của Hội đồng tín dụng được thông qua khi tỷ lệ thành viên thông qua như thế nào?
A. Quá nửa số thành viên tham dự họp thống nhất thông qua
B. Quá nửa số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
C. Toàn bộ số thành viên tham dự họp thống nhất thông qua
D. Toàn bộ số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
Câu 3: Trong trường hợp lấy ý kiến thành viên bằng văn bản, quyết định của HĐ tín dung được thông qua khi tỷ lệ thành viên thông qua như thế nào?
A. Quá nửa số thành viên gửi ý kiến thống nhất thông qua
B. Quá nửa số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
C. Toàn bộ số thành viên được gửi lấy ý kiến thống nhất thông qua
D. Toàn bộ số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
Câu 4: Khi thành viên HĐTD là Trưởng Phòng QLRR vắng mặt, đại diện của Phòng QLRR tại HDTD được phép là ai?
A. Bất kỳ Phó Trưởng Phòng QLRR nào
B. Không có đại diện Phòng QLRR do cấp Phó không phải là thành viên HĐ tín dụng
C. Chỉ Phó Phòng QLRR nằm trong danh sách thành viên thay thế
D. Cán bộ Phòng QLRR phụ trách khoản cấp tín dụng đó
Câu 5: Khi HĐ tín dụng cơ sở đã phê duyệt Quyết định cấp tín dụng.
A. Các đơn vị liên quan tại Trụ sở Chi nhánh căn cứ quyết định thi hành và chuyển tải thành văn bản gửi các đơn vị ngoài Trụ sở Chi nhánh
B. Các đơn vị liên quan của Chi nhánh căn cứ QĐ thi hành và chuyển tải thành văn bản gửi các đơn vị ngoài Chi nhánh
C. Các đơn vị liên quan tại Chi nhánh phải chuyển tải thành văn bản, QĐ cấp tín dụng phù hợp
D. Thư ký Hội đồng phải chuyển tải thành văn bản, QĐ cấp tín dụng phù hợp
Câu 6: Khi một thành viên HĐ tín dụng cơ sở không còn giữ chức vụ thuộc thành phần Hội đồng theo quy định thì, qui định về tư cách thành viên của họ như thế nào?
A. Thành viên đó đương nhiên mất tư cách Thành viên của HĐ
B. Thành viên đó chỉ mất tư cách của HĐ khi có QĐ miễn nhiệm tư cách thành viên HĐ của GĐ CN
C. Thành viên đó không bị mất tư cách HĐ do đã có QĐ bổ nhiệm thành viên HĐ
Câu 7: Hiện nay Trụ sở chính BIDV đang thực hiện niêm yết tỷ giá các đồng tiền nào?
A. EUR, GBP, NZD, THB, RUB
B. EUR, USD, HKD, MXN, JPY
C. USD, JPY, CHF, CZK, SGD
D. SGD, USD, EUR, GBP, MYR
Câu 8: Khách hàng phải ký quỹ/đặt cọc bao nhiêu % giá trị hợp đồng kỳ hạn khi thực hiện với BIDV?
A. 20% giá trị hợp đồng kỳ hạn
B. 50% giá trị hợp đồng kỳ hạn
C. 100% giá trị hợp đồng kỳ hạn
D. Không quy định bắt buộc, Chi nhánh chủ động xem xét quyết định mức ký quỹ từ 0- 100% giá trị hợp đồng.
Câu 9: Trong các giao dịch ngoại tệ/VND, giao dịch nào khách hàng cần chứng minh mục đích?
A. Chuyển đổi ngoại tệ
B. Bán ngoại tệ
C. Mua ngoại tệ kỳ hạn
D. Giao dịch hoán đổi ngoại tệ.
Câu 10: Đối tượng nào không phải người cư trú?
A. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức tín dụng
C. Người nước ngoài làm việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
D. Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng
Câu 11: Người cư trú là tổ chức kinh tế được phép rút ngoại tệ tiền mặt từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ cho mục đích nào?
A. Thanh toán lương cho người nước ngoài làm việc tại tổ chức
B. Không được phép rút tiền mặt ngoại tệ
C. Rút tiền mặt cho cán bộ, công nhân viên đi công tác nước ngoài
D. Đáp án A và C
Câu 12: Khi được phép đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, người cư trú không được sử dụng nguồn vốn ngoại tệ nào để đầu tư trực tiếp?
A. Ngoại tệ tự có trên tài khoản tại tổ chức tín dụng được phép
B. Ngoại tệ mặt mua từ thị trường chợ đen
C. Ngoại tệ vay từ tổ chức tín dụng được phép
D. Ngoại tệ mua từ tổ chức tín dụng được phép
Câu 13: Người cư trú, người không cư trú là tổ chức được thỏa thuận và trả lương, thưởng, phụ cấp trong hợp đồng lao đồng bằng ngoại tệ cho người cư trú và người không cư trú là người nước ngoài dưới hình thức?
A. Tiền mặt
B. Chuyển khoản
C. A hoặc B
D. không có đáp án đúng
Câu 14: Trong các giao dịch: Giao ngay, kỳ hạn, quyền chọn và hoán đổi, Khách hàng tổ chức kinh tế được thực hiện các giao dịch mua bán ngoại tệ nào?
A. Giao ngay, kỳ hạn và hoán đổi
B. Giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi và quyền chọn giữa ngoại tệ với VND
C. Giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi và quyền chọn giữa ngoại tệ với ngoại tệ
D. Giao ngay, kỳ hạn và quyền chọn
Câu 15: Khi thực hiện các giao dịch kỳ hạn với khách hàng, cần quy định tỷ lệ đặt cọc tối thiểu (đảm bảo thanh toán các giao dịch) là bao nhiêu?
A. 10% giá trị giao dịch
B. 50% giá trị giao dịch
C. 100% giá trị giao dịch
D. Chi nhánh xem xét uy tín, độ tin cậy, khả năng thực hiện giao dịch của khách hàng để quy định tỷ lệ đặt cọc phù hợp
Câu 16: Theo quy định mua bán ngoại tệ số 8171 ngày 26/12/2013, trụ sở chính quy định các đồng tiền được phép thu đổi ngoại tệ và bán ngoại tệ tiền mặt là những đồng tiền nào?
A. GBP, HKD, USD, NZD
B. GBP, THB, USD, DKK
C. GBP, USD, NZD, DKK
D. Cả 3 đều đúng
Câu 17: Theo quy định mua bán ngoại tệ số 8171 ngày 26/12/2013, các đồng tiền được phép giao dịch đa tệ là những đồng tiền nào?
A. Tất cả các đồng tiền trên thế giới
B. Tất cả các đồng tiền trên thế giới ngoại trừ các đồng trong danh sách cấm vận
C. Các đồng tiền được Tổng giám đốc quy định theo từng thời kỳ
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Theo quy định của BIDV, tỷ giá đa tệ có thể là loại tỷ giá nào?
A. Tỷ giá cố định (fixed rate)
B. Tỷ giá thời điểm (Real time)
C. A hoặc B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 19: Theo quy định BIDV hiện nay, ngoại trừ các giao dịch CNY, các Chi nhánh được phép giao dịch mua bán ngoại tệ với các đối tượng nào?
A. Khách hàng là cá nhân và tổ chức
B. Trụ sở chính
C. Các Chi nhánh khác
D. A và B
Câu 20: Theo quy định của BIDV, các loại ngoại tệ nào chỉ được phép mua bán chuyển khoản?
A. EUR, USD, NZD, RUB, LAK
B. DKK, NOK, SEK, RUB
C. Không có đáp án đúng
D. Đáp án A và B
Câu 21: Hiện BIDV đang thực hiện mua/bán các loại ngoại tệ nào của nước có chung biên giới?
A. CNY, LAK, KHR
B. Chỉ CNY và LAK
C. Chỉ CNY và KHR
D. Chỉ CNY
Câu 22: Theo quy định về mua bán ngoại tệ hiện nay (số 8171/QĐ-KDV&TT), Khách hàng (trừ KH truyền thống, KH thuộc đối tượng ưu tiên) giao dịch với số lượng ngoại tệ nào thì Chi nhánh thực hiện theo tỷ giá niêm yết công bố của Chi nhánh?
A. Từ 5.000 USD trở xuống hoặc tương đương
B. Từ 10.000 USD trở xuống hoặc tương đương
C. Từ 20.000 USD trở xuống hoặc tương đương
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 23: Khi mua ngoại tệ thanh toán nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, hồ sơ cần phải xuất trình bao gồm những tài liệu, chứng từ gì?
A. Bộ chứng từ LC, nhờ thu
B. Thông báo đòi tiền theo LC, nhờ thu
C. Tờ khai hải quan
D. Cả 3 loại trên
Câu 24: Thời điểm xác định quá hạn thẻ tín dụng là thời điểm nào?
A. Ngày sao kê
B. 15 ngày sau ngày sao kê
C. 30 ngày sau ngày sao kê
D. 45 ngày sau ngày sao kê
Câu 25: Chủ thẻ BIDV Precious phát hành thẻ theo hình thức tín chấp đến Ngân hàng đề nghị tăng hạn mức tín dụng. Cán bộ đánh giá hồ sơ phát hiện khách hàng có nợ nhóm 3 tại ngân hàng khác. Trường hợp này cán bộ xử lý thế nào?
A. Khóa tài khoản ngay lập tức để ngăn ngừa rủi ro
B. Chấp thuận tăng hạn mức
C. Giữ nguyên hạn mức
D. Cần phải đánh giá thêm các thông tin khác
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận