Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 161 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Hợp kim nhôm đúc tổ chức …:

A. Gồm dung dịch rắn và cùng tinh 

B. Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai 

C. Luôn có cùng tinh

D. Chỉ là dung dịch rắn duy nhất

Câu 2: Công dụng của mác vật liệu GZ50 -4 là:

A. Làm trục khuỷu, trục cán

B. Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung

C. Làm bánh răng chịu tải cao 

D. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập

Câu 3: Với hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luyện, tổ chức …:

A. Luôn có cùng tinh 

B. Chỉ là dung dịch rắn duy nhất

C. Gồm dung dịch rắn và cùng tinh 

D. Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai

Câu 5: Chọn vật liệu làm nhíp ô tô:

A. 60Mn

B. 60Si2 

C. C65 

D. 50CrNiMo

Câu 7: Để đạt được cơ tính tốt nhất, sau thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Tôi hai lần và ram thấp 

B. Tôi một lần và ram thấp 

C. Tôi trực tiếp và ram thấp

D. Tôi ba lần và ram thấp

Câu 8: Lõm co là:

A. Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề

B. Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc

C. Sự co ngót của kim loại khi kết tinh 

D. Những lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc

Câu 9: Độ hòa tan của C trong  theo thứ tự tăng dần là:\(F{e_\alpha },F{e_\gamma },F{e_\delta }\)

A. \(F{e_\delta },F{e_\gamma },F{e_\alpha }\)

B. \(F{e_\alpha },F{e_\delta },F{e_\gamma }\)

C. \(F{e_\alpha },F{e_\gamma },F{e_\delta }\)

D. \(F{e_\delta },F{e_\alpha },F{e_\gamma }\)

Câu 10: Tổ chức nào sau đây có cơ tính tổng hợp tốt nhất?

A. Xoocbit 

B. Mactenxit 

C. Bainit 

D. Trôxtit

Câu 11: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt 

B. Độ bền riêng thấp

C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt 

D. Chống ăn mòn trong khí quyển

Câu 12: Tổ chức của thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:

A. \(F + \gamma \)

B. \(\gamma + {X_{e\pi }}\)

C. \(\gamma \)

D. P

Câu 13: 15Cr25Ti dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ 

B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, … 

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu 

D. Thiết bị trong hóa học

Câu 15: Nung nóng và làm nguội từng phần khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?

A. Chi tiết có bề mặt nhỏ

B. Trục dài, băng máy với bề mặt lớn 

C. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu

D. Chi tiết có hình dạng đơn giản

Câu 16: Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:

A. Độ cứng cao

B. Độ dẻo cao 

C. Chống ô xy hóa 

D. Chịu nhiệt cao

Câu 18: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

Câu 20: Chất biến tính có tác dụng gì?

A. Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu 

B. Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu 

C. Làm tăng cơ tính của vật liệu

D. Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể

Câu 21: Mác thép nào sau đây có nhiệt độ ram cao nhất?

A. 90CrSi 

B. 100CrWMn

C. 90W9Cr4V2Mo

D. 160Cr12M

Câu 23: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

A. Zn 

B. Cu và Zn

C. Pb, Sn, Al, …

D. Cu

Câu 24: 12CrMo là:

A. Thép không gỉ một pha 

B. Thép làm nồi hơi

C. Thép làm xupap xả 

D. Thép chịu mài mòn cao 

Câu 25: Chọn thép thấm các bon?

A. 60Si2

B. 20Si

C. 30CrNi

D. 20Cr

Câu 27: Với khuôn dập nóng, sau khi tôi phải:

A. Thường hóa 

B. Ủ

C. Ram trung bình 

D. Ram thấp

Câu 28: Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ ủ tăng dần:

A. C60, CD80, CD70 

B. CD70, CD80, C60 

C. CD80, CD70, C60

D. C60, CD70, CD80

Câu 29: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Phần vạn các bon trung bình

B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu

D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên