
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 8
- 30/08/2021
- 40 Câu hỏi
- 257 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 8. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
12 Lần thi
Câu 2: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
Câu 5: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 7: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 9: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 10: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 11: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 12: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 13: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
Câu 14: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2
Câu 15: Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn
Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
Câu 18: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 24: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 25: Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
Câu 26: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$$10$D
B. B$1
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
Câu 27: Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
A. =IF(C2>=3, 200000, 0)
B. =IF(C2<=3, 200000, “”)
C. =IF(C2<=3, 0, 200000)
D. =IF(C2<3, 200000, “”)
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 29: Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
C. Design -> New Slide
D. Design -> New Slide
Câu 30: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number
C. Format \ Bullets and Number
D. Các câu trên đều sai
Câu 31: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 32: Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions -> Transition to this Slide
Câu 33: Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Design ->Themes …
B. Design ->Background…
C. Insert -> Slide Design …
D. Slide Show -> Themes…
Câu 34: Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
D. Reading view
Câu 35: Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
D. Tất c đều đúng
Câu 36: Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart
Câu 37: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 38: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
Câu 39: Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A. Nhận thư
B. Gởi thư
C. Tạo hộp thư
D. 3 lựa chọn trên đúng
Câu 40: Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 12 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án
- 459
- 17
- 40
-
83 người đang thi
- 266
- 7
- 40
-
69 người đang thi
- 365
- 8
- 40
-
70 người đang thi
- 305
- 3
- 40
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận