Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 305 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 4. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì?

A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ

B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ

C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 4: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?

A. Chọn Start > Search  

B. Chọn View > Explorer Bar > Search

C. Chọn View > Toolbar > Search

D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search

Câu 5: Để xem một trang Web, bạn gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?

A. Thanh địa chỉ của trình duyệt

B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt

C. Thanh liên kết của trình duyệt

D. Thanh trạng thái của trình duyệt

Câu 6: Địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào?

A. Tham chiếu tương đối

B. Tham chiếu chéo

C. Tham chiếu tuyệt đối

D. Tham chiếu hỗn hợp

Câu 8: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?

A. Hội thoại trực tuyến

B. Tìm kiếm thông tin

C. Trao đổi thông tin trực tuyến

D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet

Câu 9: Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì?

A.  Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi

B. Các thư đã đọc

C. Các thư đã nhận được

D. Các thư đã xoá đi

Câu 10: FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A. File Transfer Procedure

B. Fast Transfer Procedure

C. Fast Transfer Protocol

D.  File Transfer Protocol

Câu 11: Giao thức FTP được sử dụng để làm gì?

A.  Truyền tệp

B. Đăng nhập vào một máy ở xa

C. Duyệt web

D. Gửi thư điện tử

Câu 12: Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?

A. Truyền tệp

B. Đăng nhập vào một máy ở xa

C. Duyệt web

D. Gửi thư điện tử

Câu 16: HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A. Hyper Text Transfer Procedure

B. Hyper Text Transfer Protocol

C. Hyper Text Transmission Procedure

D. Hyper Text Transmission Protocol

Câu 22: Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư đó là thư gì?

A. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

B. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó

C. Thư mới

D. Thư rác, thư quảng cáo

Câu 26: Khi muốn lưu một trang Web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối Internet, bạn phải làm thế nào?

A. Chọn Edit > Select All

B. Chọn File > Save As

C. Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save

D. Chọn File > Save

Câu 27: Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?

A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản

B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản

C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản  

D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản

Câu 28: LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A. Lost Area Network

B. Local Access Network

C. Lost Access Network

D. Local Area Network

Câu 31: Mỗi trang tính có bao nhiêu hàng?

A. 65536

B. 1000

C. 2000

D. 65000

Câu 33: Mục đích của Folder History là gì?

A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm

B. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất

C. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành

D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích

Câu 34: Muốn tăng tốc độ tải trang web trong trường hợp sử dụng đường kết nối Internet tốc độ thấp, bạn cần làm gì?

A. Bỏ tính năng tải ảnh

B. Bỏ Cookies

C. Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files

D. Giảm thời gian lưu History

Câu 37: Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề "Mail undeliverable", thì thư này thông báo cho bạn điều gì?

A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận

B. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư

C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ

D. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc

Câu 38: Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?  

A. Tăng kích thước văn bản

B. Định dạng chữ đậm cho văn bản

C. Định dạng gạch chân cho văn bản

D. Định dạng nghiêng cho văn bản

Câu 39: Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?

A. Định dạng nghiêng cho văn bản

B. Định dạng chữ đậm cho văn bản

C. Định dạng gạch chân cho văn bản

D. Tăng kích thước văn bản

Câu 40: Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?

A. Định dạng chữ đậm cho văn bản

B. Định dạng nghiêng cho văn bản

C. Tăng kích thước văn bản

D. Định dạng gạch chân cho văn bản

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên