
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 5
- 30/08/2021
- 40 Câu hỏi
- 371 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:
A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
Câu 2: Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
Câu 3: Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:
A. 1 File
B. Không hạn chế số File
C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
D. Tối đa 100 File
Câu 4: Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 6: Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 8: Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 9: Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 10: Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 11: Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 12: Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 13: Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 14: Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
Câu 18: Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
Câu 19: Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?
A. Home
B. Next
C. Search
D. Refresh
Câu 20: Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn
B. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ in
D. Thanh công cụ in
Câu 25: Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành
D. Thông báo lỗi
Câu 26: Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?
A. Notes Page
B. Slide Show
C. Normal
D. Slide Sorter
Câu 27: Chế độ Slide Show làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 28: Chế độ Slide Sorter làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 29: Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?
A. File > New
B. Insert > New Slide
C. Insert > Presentation > New Slide
D. Insert Blank
Câu 30: Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Insert > Custom Animation
C. Slide Show > Animation Schemes
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 31: Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Slide Show > Animation Schemes
C. Insert > Custom Animation
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 32: Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?
A. Insert > Header and Footer
B. Format > Header and Footer
C. View > Header and Footer
D. Format > Header and Footer
Câu 33: Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?
A. Đĩa cứng dung lượng thấp
B. Giá thành rẻ
C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
D. Xử lý dữ liệu nhanh
Câu 34: Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
A. www.panvn.com
B. www.altavista.com
C. www.google.com
D. www.vnexpress.net
Câu 37: Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Internet Browser
B. Internet Explorer
C. Netscape Navigator
D. Opera
Câu 38: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C. Là trang văn bản thông thường
D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
Câu 40: Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?
A. Attachment
B. Compose
C. Check Mail
D. Send

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án
- 459
- 17
- 40
-
33 người đang thi
- 266
- 7
- 40
-
49 người đang thi
- 365
- 8
- 40
-
89 người đang thi
- 305
- 3
- 40
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận