
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 1
- 30/08/2021
- 40 Câu hỏi
- 459 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
17 Lần thi
Câu 7: Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
A. New
B. Design
C. Open
D. Creat
Câu 8: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn.
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn.
Câu 9: CPU có nghĩa là:
A. Case Processing Unit
B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
Câu 10: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị:
A. Phần mềm hệ điều hành.
B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
Câu 11: Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).
C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tất cả đều là hệ điều hành.
Câu 12: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì chọn biểu tượng có tên:
A. My Documents
B. My Network Places
C. My Computer
D. My Network
Câu 13: Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người ta sử dụng:
A. nhấn chuột chọn Internet Explorer
B. mở cửa sổ My Computer
C. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
D. mở cửa sổ Files Manager
Câu 14: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Là bộ xử lý thông tin.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính.
B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc.
C. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau.
D. A, B, C đều sai.
Câu 16: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Câu 17: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:
A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tool – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu 18: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên.
C. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới hoặc sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên.
Câu 19: Hệ điều hành OS (Operating System) là:
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính.
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính.
C. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính hoặc là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính.
Câu 20: Với hệ điều hành MS-DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là:
A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT.
B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT.
C. CONFIG.SYS và BOOT.INI.
Câu 21: Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là:
A. Lệnh ngoại trú.
B. Lệnh nội trú.
C. Lệnh thực hiện.
Câu 22: Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự nào sau đây:
A. . , ? \ / ; : = < > [ ]
B. Các chữ số từ 1 đến 5.
C. Các chữ cái từ A đến G.
Câu 23: Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình cây, DOS cần phải biết đường dẫn nào sau đây:
A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục.
B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp.
C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa.
Câu 24: Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào:
A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
Câu 25: Lệnh DIR (Directory) dùng để xem trong thư mục nào đó có những tệp nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C, để xem đĩa trên ổ A có những thư mục hoặc tệp gì ta gõ.
A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ xong lệnh).
Câu 26: Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp nào có đuôi là VNS, lệnh viết như thế nào:
A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter sau khi gõ xong lệnh).
B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh).
C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh).
Câu 28: Bạn hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B.
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record).
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel.
Câu 29: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
C. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 31: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ.
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu.
D. Một ý nghĩa khác.
Câu 33: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 34: Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối.
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Câu 35: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trên bộ nhớ ngoài
C. Trong RAM
D. Trong ROM
Câu 36: Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 38: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
D. Cả hai điều kiện A và B
Câu 39: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 40: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án
- 266
- 7
- 40
-
35 người đang thi
- 365
- 8
- 40
-
51 người đang thi
- 305
- 3
- 40
-
46 người đang thi
- 371
- 4
- 40
-
92 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận