Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 7

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 252 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương - Phần 7. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:

A. Gửi email

B. Viết thư

C. Xem 1 trang web

D.  In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

Câu 2: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần

A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng

B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào

D. Tìm trong các sách danh bạ internet

Câu 3: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Read Access Memory

B. Random Access Memory

C. Rewrite Access Memory

D. Rewrite Access Memory

Câu 4: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?

A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng

B. Yếu tố đa nhiệm

C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa

D. Cả 3 phần trên đều đúng

Câu 5: Máy tính là gi?

A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường

B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động

C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công

D. Là công cụ không dùng để tính toán

Câu 6: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử

A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng

B. Đĩa cứng -> Màn hình - CPU

C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin

D. Màn hình -> Máy in -> CPU

Câu 7: Thiết bị xuất của máy tính gồm?

A. Bàn phím, màn hình, chuột

B. Màn hình, máy in

C. Chuột, màn hình, CPU

D. Bàn phím, màn hình, loa

Câu 11: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào? 

A. Đặt thuộc tính hidden

B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính

C. Đặt thuộc tính Read only

D. Sao lưu dự phòng

Câu 12: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?

A. Chống phân mảnh ổ cứng

B. Làm giảm dung lượng ổ cứng 

C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng

D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Câu 13: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để

A. Tạo một văn bản mới

B. Đóng văn bản đang làm việc

C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính

D. Lưu văn bản đang làm việc

Câu 14: Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +

C. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font

D. Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 15: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Sao chép định dạng

D. Mở văn bản đã có

Câu 16: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?

A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)

C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 17: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

Câu 19: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu 20: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng

A. Home -> Print

B. Insert -> Print

C. Design -> Print

D. File -> Print

Câu 22: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết

A. Slide trong cùng 1 presentation

B. Slide không cùng 1 presentation

C. Địa chỉ email, trang web, tập tin

D. Các lựa chọn trên đều đúng

Câu 23: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Insert -> Audio

B. Insert -> Component

C. Insert -> Diagram

D. Insert -> Diagram

Câu 25: Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?

A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia

B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat

C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia

D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat

Câu 26: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?

A. Lĩnh vực chính phủ

B. Lĩnh vực giáo dục

C.  Lĩnh vực cung cấp thông tin 

D. Thuộc về các tổ chức khác

Câu 27: Website là gì? 

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html

D. Tất cả đều sai

Câu 28: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?

A. Microsoft Internet Explorer

B. Mozilla Firefox

C. Netcape

D. Unikey

Câu 29: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?

A. Google Driver

B. Mediafire

C. OneDrive

D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng

Câu 30: Windows: Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:

A. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move

B. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị trí mới

C.  Chọn Menu Windows; Move

D. Tất cả đúng

Câu 31: Windows: Thiết lập hiển thị các folder có thuộc tính ẩn ở đâu?

A. Control Panel / Folder Option / General tab

B. Folder Properties / General tab

C. Control Panel / Folder Option / View tab

D. Folder Properties / Security tab

Câu 35: Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Panel

B. Control Windows

C. Control System

D. Control Desktop

Câu 36: Windows: Chương trình dùng để quản lí các tệp và thư mục là

A. Accessories

B. Windows Explorer

C. Internet Explorer

D. Control Panel

Câu 39: Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer 

Câu 40: Windows: Trong cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên