Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 312 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 4. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

14 Lần thi

Câu 1: Địa điểm lưu giữ hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất:

A. Khu vực chịu sự giám sát hải quan tại cửa khẩu

B. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa hoặc kho ngoại quan tại cửa khẩu nhập hoặc cửa khẩu xuất

C. Kho, bãi của thương nhân thuộc địa bàn hoạt động hải quan đã được Bộ Công Thương cấp mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 2: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất là:

A. 120 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai tạm nhập và không được phép gia hạn

B. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày

C. Không quá 90 mươi ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày

D. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 30 ngày

Câu 3: Theo quy định đối với hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất:

A. Hợp đồng xuất khẩu phải có trước hợp đồng nhập khẩu

B. Hợp đồng xuất khẩu phải có sau hợp đồng nhập khẩu

C. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu

D. Không cần có hợp đồng nhập khẩu, xuất khẩu

Câu 4: Cửa khẩu tạm nhập, tái xuất đối với hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất:

A. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất được tạm nhập, tái xuất qua cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính theo quy định

B. Việc tạm nhập, tái xuất qua các cửa khẩu, địa điểm khác thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

C. Đối với tạm nhập, tái xuất gỗ với các nước có chung đường biên giới căn cứ quy định của Bộ Công Thương

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 5: Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu được:

A. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam

B. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam có làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam

C. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu không qua lãnh thổ Việt Nam nhưng có làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam

D. Cả 03 trường hợp trên

Câu 6: Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu được:

A. Thực hiện trên cơ sở hai hợp đồng riêng biệt: hợp đồng nhập khẩu và hợp đồng xuất khẩu

B. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu

C. Hợp đồng xuất khẩu phải có sau hợp đồng nhập khẩu

D. Câu a và b

Câu 7: Hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu phải đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam:

A. Tại cửa khẩu nhập

B. Tại cửa khẩu xuất hàng

C. Tại cửa khẩu thuận tiện

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 8: Sự khác nhau giữa hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu và hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất là:

A. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không phải làm thủ tục nhập khẩu và không phải làm thủ tục xuất khẩu

B. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không chịu sự giám sát của cơ quan hải quan khi nhập khẩu

C. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không có hợp đồng mua bán

D. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không phải nộp thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường

Câu 9: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa là thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu được phép tạm nhập, tái xuất để sản xuất, thi công, thực hiện dự án đầu tư là:

A. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

B. 90 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

C. 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

D. Thực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với Chi cục Hải quan cửa khẩu

Câu 10: Thời hạn tạm xuất - tái nhập đối với các loại máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải để sửa chữa, bảo hành, sản xuất, thi công, cho thuê theo các hợp đồng sửa chữa, bảo hành, sản xuất, thi công, cho thuê với nước ngoài là:

A. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

B. 90 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

C. 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập

D. Thực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với Chi cục Hải quan cửa khẩu

Câu 13: Các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng bao gồm:

A. Container rỗng có hoặc không có móc treo

B. Bồn mềm lót trong container để chứa hàng lỏng

C. Các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác

D. Tất cả các phương tiện trên

Câu 14: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng là container rỗng có hoặc không có móc treo, bồn mềm lót trong container để chứa hàng lỏng:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan cửa khẩu hoặc Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công,sản xuất hàng xuất khẩu

C. Chi cục hải quan thuận tiện

D. Tất cả các địa điểm trên

Câu 15: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác không phải là container rỗng có hoặc không có móc treo, bồn mềm lót trong container để chứa hàng lỏng:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan cửa khẩu hoặc Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công,sản xuất hàng xuất khẩu

C. Chi cục hải quan thuận tiện

D. Tất cả các địa điểm trên

Câu 16: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án

C. Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu nếu các hàng hóa trên phục vụ hợp đồng gia công, sản xuất xuất khẩu, hoạt động của doanh nghiệp chế xuất

D. Tất cả các địa điểm trên

Câu 17: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay nước ngoài tạm nhập - tái xuất để sửa chữa, bảo dưỡng tại Việt Nam:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án

C. Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu

D. Tất cả các địa điểm trên

Câu 18: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án

C. Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu

D. Tất cả các địa điểm trên

Câu 19: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm:

A. Chi cục hải quan cửa khẩu

B. Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu

C. Chi cục Hải quan nơi có hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm

D. Câu a và c

Câu 20: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định:

A. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án

B. Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu

C. Chi cục hải quan cửa khẩu

D. Tất cả các địa điểm trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên