Câu hỏi: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất là:
A. 120 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai tạm nhập và không được phép gia hạn
B. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày
C. Không quá 90 mươi ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày
D. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 30 ngày
Câu 1: Theo quy định đối với hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất:
A. Hợp đồng xuất khẩu phải có trước hợp đồng nhập khẩu
B. Hợp đồng xuất khẩu phải có sau hợp đồng nhập khẩu
C. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu
D. Không cần có hợp đồng nhập khẩu, xuất khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa là thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu được phép tạm nhập, tái xuất để sản xuất, thi công, thực hiện dự án đầu tư là:
A. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
B. 90 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
C. 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
D. Thực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với Chi cục Hải quan cửa khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn tạm xuất khẩu hàng hóa để tham gia hội chợ, triển lãm thương mại, giới thiệu sản phẩm ở nước ngoài là bao nhiêu ngày kể từ ngày hàng hóa được tạm xuất khẩu?
A. Trong thời hạn 30 ngày
B. Trong thời hạn 60 ngày
C. Trong thời hạn 90 ngày
D. Trong thời hạn một năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn tạm xuất - tái nhập đối với các loại máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải để sửa chữa, bảo hành, sản xuất, thi công, cho thuê theo các hợp đồng sửa chữa, bảo hành, sản xuất, thi công, cho thuê với nước ngoài là:
A. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
B. 90 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
C. 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
D. Thực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với Chi cục Hải quan cửa khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Địa điểm lưu giữ hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất:
A. Khu vực chịu sự giám sát hải quan tại cửa khẩu
B. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa hoặc kho ngoại quan tại cửa khẩu nhập hoặc cửa khẩu xuất
C. Kho, bãi của thương nhân thuộc địa bàn hoạt động hải quan đã được Bộ Công Thương cấp mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm:
A. Chi cục hải quan cửa khẩu
B. Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu
C. Chi cục Hải quan nơi có hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm
D. Câu a và c
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 4
- 14 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án
- 657
- 33
- 20
-
31 người đang thi
- 654
- 21
- 20
-
50 người đang thi
- 634
- 18
- 20
-
72 người đang thi
- 381
- 10
- 20
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận