Câu hỏi: Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu được:
A. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam
B. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam có làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam
C. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu không qua lãnh thổ Việt Nam nhưng có làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam
D. Cả 03 trường hợp trên
Câu 1: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa là thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu được phép tạm nhập, tái xuất để sản xuất, thi công, thực hiện dự án đầu tư là:
A. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
B. 90 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
C. 120 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập
D. Thực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với Chi cục Hải quan cửa khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài:
A. Chi cục hải quan cửa khẩu
B. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án
C. Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
D. Tất cả các địa điểm trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hàng hóa tạm nhập khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam phải được tái xuất khẩu trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại, giới thiệu sản phẩm đã đăng ký với cơ quan hải quan?
A. Trong thời hạn 30 ngày
B. Trong thời hạn 60 ngày
C. Trong thời hạn 90 ngày
D. Trong thời hạn một năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Sự khác nhau giữa hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu và hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất là:
A. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không phải làm thủ tục nhập khẩu và không phải làm thủ tục xuất khẩu
B. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không chịu sự giám sát của cơ quan hải quan khi nhập khẩu
C. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không có hợp đồng mua bán
D. Hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu không phải nộp thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn tạm nhập - tái xuất đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất là:
A. 120 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai tạm nhập và không được phép gia hạn
B. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày
C. Không quá 90 mươi ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 02 lần, mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày
D. 60 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập và chỉ được gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 30 ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm:
A. Chi cục hải quan cửa khẩu
B. Chi cục Hải quan nơi có cơ sở sản xuất, dự án
C. Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu nếu các hàng hóa trên phục vụ hợp đồng gia công, sản xuất xuất khẩu, hoạt động của doanh nghiệp chế xuất
D. Tất cả các địa điểm trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 4
- 14 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án
- 630
- 33
- 20
-
10 người đang thi
- 630
- 21
- 20
-
51 người đang thi
- 612
- 18
- 20
-
40 người đang thi
- 360
- 10
- 20
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận