Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 47

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 47

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 277 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 47. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất:

A. Tuyến cận giáp – Calcitonin 

B. Tuyến yên sau – Vasopressin

C. Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH

D. Tủy thượng thận – Aldosterone 

Câu 2: Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?

A. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận

B. Tuyến giáp và tuyến thượng thận

C. Tuyến cận giáp và tuyến yên

D. Tuyến giáp và tuyến cận giáp

Câu 3: Hormon nào sau đây là hormon địa phương?

A. Cortisol

B. Calcitonin

C. Serotonin

D. Renin

Câu 4: Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:

A. Calcitonin 

B. Erythropoietin 

C. Renin 

D. Aldosterol

Câu 5: Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid: 

A. Tuyến cận giáp 

B. Tuyến giáp

C. Tuyến yên 

D. Tuyến thượng thận

Câu 6: Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ:

A. Cortisol 

B. Estrogen

C. Vitamin D3 

D. Endothelin

Câu 7: Hormon dẫn xuất từ amin là:

A. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid 

B. Insulin, glucagon, adrenalin 

C. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone

D. Oxytocin, vasopressin, FSH

Câu 8: Hormone sau tan được trong nước, ngoại trừ:

A. Catecholamin 

B. Prolactin

C. T3-T4 

D. Erythropoietin

Câu 9: Hormone sau có receptor nằm trong tế bào:

A. FSH

B. PTH

C. Prolactin

D. Cortisol

Câu 10: Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích:

A. GH, ACTH, prolactin

B. Aldosteron, corticoid 

C. Estrogen, proresteron, tedtosteron 

D. T3, T4

Câu 18: Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?

A. GH

B. Cortisol

C. Catecholamin 

D. T3, T4

Câu 20: Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ glucose vào tế bào, ngoại trừ:

A. GH và cortisol 

B. Glucagon và catecholamin

C. T3 và T4

D. ADH và angiotensin 

Câu 23: Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:

A. Tiêm tinh chất tủy thượng thận

B. Tiêm GH

C. Cắt bỏ tuyến tụy 

D. Cắt bỏ tuyến giáp

Câu 27: Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:

A. GH

B. Glucagon 

C. Insulin

D. T3-T4 thời kì tăng tưởng

Câu 28: Chọn câu không đúng:

A. Epinephrine: Tăng phân giải glycogen ở cơ vân

B. Glucagon: Tăng tổng hợp glucose

C. Insulin: Tăng tổng hợp Protein 

D. Progesterone: Tăng nồng độ glucose máu

Câu 29: Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ xương:

A. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon 

B. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin, ADH

C. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin, GH 

D. Nhóm các hormone vỏ thượng thận và catecholamine

Câu 30: Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca++ . NGOẠI TRỪ:

A. Hormone tuyến cận giáp 

B. Citric acid

C. Phosphat 

D. 1,25-dihydroxycholecalcipherol

Câu 31: Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến:

A. Suy tuyến giáp

B. Suy tuyến cận giáp

C. Suy tuyến yên

D. Suy tuyến thượng thận

Câu 33: Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực tiếp, ngoại trừ:

A. T3, T4 của tuyến giáp 

B. Catecholamin của tủy thượng thận

C. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy 

D. Hydrocortison của vỏ thượng thận

Câu 34: Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết áp:

A. GH, TSH, ACTH

B. ADH, Angiotensin II, Catecholamin 

C. Insulin, Glucagon, Cortisol 

D. PTH, Calcitonin, Vitamin D

Câu 35: Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:

A. ADH

B. Renin, agiotensin

C. Calcitonin

D. catecholamin

Câu 36: Các chất sau đây có tác dụng gây giãn mạch, ngoại trừ:

A. Bradykinin

B. Histamin

C. Prostaglandin

D. Serotonin

Câu 38: Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước: 

A. Acid amin

B. Peptid

C. Glucoprotein

D. Steroid

Câu 39: Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:

A. Aldosteron và cortisol

B. FSH và LH

C. Estrogen và progresteron 

D. Dehydroepiandrosteron và testosteron

Câu 41: Mỗi ngày trung bình có 120 triệu tinh trùng được tạo ra ở:

A. Tế bào Leydig

B. Ống sinh tinh

C. Mào tinh

D. Túi tinh

Câu 42: Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây:

A. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh

B. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh

C. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh

D. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ

Câu 43: Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng:

A. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi

B. Có khả năng tự dinh dưỡng

C. Có khả năng di động theo đường thẳng

D. Xâm nhập được vào noãn

Câu 44: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành:

A. Có đầy đủ đầu và đuôi 

B. Có khả năng di động

C. Được dự trữ đủ 1 tháng

D. Được phóng thích cùng với dịch tuyến tiền liệt và túi tinh

Câu 45: Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở: 

A. ống sinh tinh

B. mào tinh

C. túi tinh 

D. ống dẫn tinh 

Câu 46: Trinh trùng thật sự di động ở:

A. ống phóng tinh

B. túi tinh

C. mào tinh

D. ống dẫn tinh

Câu 47: Tốc độ di chuyển trung bình của tinh trùng:

A. 1-2 mm/ phút

B. 3-4 mm/ phút 

C. 5-10 mm/ phút

D. 10-15 mm/ phút

Câu 48: Tinh trùng trưởng thành được dự trữ trong dịch của:

A. Mào tinh 

B. Ống dẫn tinh

C. Túi tinh

D. Tiền liệt tuyến

Câu 50: Chọn câu sai trong  những câu dưới đây:

A. Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh 

B. Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh

C. Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi

D. Tiến trình sản sinh tinh trùng mới từ mầm tế bào nguyên thủy là 74 ngày

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên