Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 9

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 9

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 198 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 9. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:

A. Rối loạn cảm giác

B. Giảm trương lực cơ

C. Giảm phản xạ gân xương

D. Phản ứng thoái hóa điện (+)

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:

A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn

B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn

C. Yếu cơ vân

D. Liên quan đến u tuyến ức

Câu 4: Acetylcholine được tổng hợp ở:

A. Thân tế bào thần kinh

B. Sợi trục thần kinh

C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh

D. Khe xinap

Câu 6: Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:

A. Màng trước xinap

B. Khe xinap

C. Từ mô kẽ

D. Đáy nếp gấp màng sau xinap

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:

A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase

B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90%

C. Có sự nối chéo các thụ thể

D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể

Câu 9: Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:

A. Cơ vận nhãn ngoài

B. Cơ hầu họng

C. Cơ vùng cổ

D. Cơ tim

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:

A. Liệt nặng

B. Liệt nhẹ

C. Liệt chủ yếu cơ nuốt

D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi

Câu 11: Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:

A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu

B. Định lượng acetylcholinesterase

C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach

D. Test prostigmine

Câu 12: Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:

A. Nhai mau mỏi

B. Chỉ tay chân cử động khó khăn

C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường

D. Nuốt khó khăn

Câu 13: Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:

A. Chẹn beta

B. Quinine

C. Cephalexine

D. Seduxen

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:

A. Có cường giáp đi cùng

B. Nhiểm trùng

C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh

D. Mãn kinh

Câu 15: Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:

A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi

B. Rung các thớ cơ

C. Loại khó thở

D. Test tensilon

Câu 16: Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:

A. Thở oxy

B. Dẫn lưu tư thế

C. Đặt nội khí quản

D. Mở khí quản

Câu 18: Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:

A. SaO2 < 60%

B. Có rối loạn ý thức

C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường

D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman

Câu 21: Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo:

A. Vị trí nhược cơ

B. Mức độ nhược cơ

C. Có suy hô hấp hay không

D. Cân nặng ngày

Câu 22: Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:

A. Dãn đồng tử

B. Tăng nhịp tim

C. Bài tiết nước bọt đặc

D. Co thắt cơ bàng quang

Câu 23: Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:

A. Co thắt phế quản

B. Tăng nhu động dạ dày

C. Tăng nhu động ruột

D. Tiết mồ hôi

Câu 25: Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương:

A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng

B. Rối loạn hạ khâu não

C. Bệnh Brabury và Eggleston

D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn

Câu 26: Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:

A. Hội chứng Guillain-Barré

B. Giang mai cột sau tủy

C. Hội chứng Lamberg-Eaton

D. Hội chứng Riley-Day

Câu 27: Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:

A. Hội chứng vai tay

B. Hội chứng nước mắt cá sấu

C. Hạ huyết áp sau ăn

D. Hội chứng Horner

Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:

A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ

B. Bệnh Parkinson

C. Chứng Shy-Drager

D. U võ thượng thận

Câu 30: Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:

A. Mặt tái nhợt

B. Có thể mất ý thức

C. Có thể có co giật

D. Nhức đầu

Câu 31: Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:

A. Tư thế Trendelenburg

B. Fluoro-corticoide

C. Erythropoetine

D. Somatostatin

Câu 32: Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Đồng tử co nhỏ

B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng

C. Hẹp khe mắt

D. Sụp mi

Câu 33: Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:

A. Thuốc chống trầm cảm

B. Thuốc an thần kinh

C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn

D. Phong bế novocain

Câu 34: Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:

A. Thuyên tắc động mạch phổi

B. Nhiễm trùng phế quản phổi

C. Tràn dịch màng phổi

D. Tràn khí màng phổi

Câu 35: Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:

A. Phế quản phế viêm

B. Lao kê

C. Viêm phổi thuỳ

D. Hen phế quản cấp nặng

Câu 36: Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:

A. Cơn tăng huyết áp

B. Suy vành

C. Hẹp hở van động mạch chủ

D. Bệnh cơ tim giãn

Câu 37: Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:

A. Tràn khí màng phổi tự do có van

B. Tràn khí màng phổi tự do đóng

C. Tràn khí màng phổi tự do mở

D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao

Câu 38: Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong:

A. Viêm phổi

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Tràn khí màng phổi

D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:

A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh

B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm

C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh

D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi

Câu 41: Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:

A. Chức năng hô hấp

B. Khí máu

C. Điện tâm đồ

D. Phim lồng ngực

Câu 42: Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên:

A. Toan hô hấp

B. Toan chuyển hoá

C. Toan hỗn hợp

D. Kiềm hô hấp

Câu 43: Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:

A. Kết quả khí máu

B. Kết quả chức năng hô hấp

C. Kết quả điện tâm đồ

D. Kết quả điện giải đồ

Câu 44: Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:

A. Viêm sừng trước tủy sống cấp

B. Hội chứng Guillain Barré

C. Rắn độc cắn

D. Tất cả đều đúng

Câu 45: Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là:

A. Suy tim

B. Nằm lâu

C. Nhiễm trùng nặng

D. Ung thư nội tạng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên