Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 41. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Ngạt nước được định nghĩa là:
A. Tình trạng suy hô hấp cấp
B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt phế quản cấp
C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào trong nước và suy hô hấp
D. Là tình trạng bệnh nhân bị rơi vào nước và uống quá nhiều nước
Câu 2: Chết đuối là tình trạng sau:
A. Nước vào trong phế quản cấp
B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh quản và nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng tim
C. Ngưng tim đột ngột
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp
Câu 4: Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do:
A. Thận bị nhiểm độc
B. Do tắt nghẻn ống thận
C. Nhiễm trùng
D. Thiếu khí
Câu 5: Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng sau:
A. Bội nhiễm phổi
B. Cô đặc máu
C. Giảm thể tích máu
D. Tăng thể tích máu
Câu 6: Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì:
A. Giảm chuyển hoá
B. Do ảnh hưởng của môi trường
C. Nước ngấm vào máu
D. Môi trường và nước ngấm vào máu
Câu 7: Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây:
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu
B. Phù phổi
C. Tăng bài niệu
D. Giảm lượng nước tiểu
Câu 8: Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây:
A. Viêm phế quản
B. Viêm đỉnh phổi
C. Viêm đáy phổi trái
D. Viêm đáy phổi phải
Câu 9: Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước:
A. Thời gian cấp cứu
B. Tình trạng nhiễm toan
C. Chỉ số Glasgow
D. Thời gian cấp cứu, tình trạng nhiễm toan, chỉ số Glasgow
Câu 10: Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:
A. Giảm chuyển hoá
B. Làm ổn đinh nhịp tim
C. Tránh động kinh
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể
Câu 11: Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hoá
B. Ngừng thở
C. Ngừng tim
D. Động kinh
Câu 12: Ba cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong ngạt nước:
A. Phổi, tim, thận
B. Phổi, tim, não
C. Tim, thận, tiêu hoá
D. Phổi, thận, ruột
Câu 13: Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất:
A. Ngừng tim đột ngột
B. Ngừng thở đột ngột
C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột
D. Tụt huyết áp
Câu 14: Trong ngạt nước, khí máu cho thấy:
A. Nhiễm kiềm hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hoá
C. Nhiễm toan hô hấp
D. Nhiễm toan chuyển hoá
Câu 15: Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên Xquang như sau:
A. Phế quản phế viêm
B. Viêm phế quản cấp
C. Viêm đáy phổi trái
D. Viêm đáy phổi phải
Câu 16: Tổn thương phổi trên Xquang ở bệnh nhân chết đuối có hình ảnh sau:
A. Phù phổi
B. Đặc phổi
C. Xẹp phổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:
A. 50ml/kg
B. 40ml/kg
C. 30ml/kg
D. 20ml/kg
Câu 18: Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh nhân chết đuối là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 85%
Câu 19: Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có Hemoglobine là do:
A. Hồng cầu quá ưu trương
B. Thiếu men G6 PD
C. Màng hồng cầu bị thương tổn
D. Hồng cầu quá nhượt trương
Câu 20: Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi nước như sau:
A. Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vào bụng
C. Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực nếu cần
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân là thời gian ngạt nước là:
A. Nhiễm toan nặng khi pH < 7,1
B. Vô tâm trương
C. Chỉ số Glasgow > 5
D. Khó thở
Câu 22: Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi:
A. Đường máu
B. Uré máu
C. Điện giải đồ
D. Khí máu
Câu 23: Trong ngạt nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích:
A. Hạ uré máu
B. Hạ natri máu
C. Tránh phù phổi
D. Hạ kali máu
Câu 24: Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến cơ quan:
A. Tiêu hoá
B. Tiết niệu
C. Da niêm mạc
D. Hô hấp
Câu 27: Bệnh sinh VGM là:
A. Do tác động trực tiếp của độc chất
B. Do hiện tượng viêm miễn dịch
C. Do độc tố của vi khuẩn
D. Do suy dưỡng
Câu 28: Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
A. Sốt và vàng da
B. Sốt và gan lớn
C. HBeAg (+) và HBV-DNA (+)
D. HBsAg (+) và anti HBsAg(+)
Câu 29: Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
A. Viêm gan mạn B
B. Viêm gan mạn C
C. Viêm gan mạn Delta
D. Viêm gan mạn tự miễn
Câu 30: Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM là:
A. Xuất huyết dưới da
B. Cổ trướng
C. Vàng mắt
D. Phù
Câu 33: Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là:
A. Dựa vào nguyên nhân
B. Dựa vào hình thái tổn thương
C. Dựa vào hoạt tính viêm
D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương
Câu 34: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là:
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm
Câu 35: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là:
A. 2 năm
B. 4 năm
C. 10 năm
D. 20 năm
Câu 36: Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn:
A. Viêm gan B và C
B. Viêm gan B và A
C. Viêm gan B, C và A
D. Viêm gan B, C và E
Câu 37: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
A. Viêm gan mạn B
B. Viêm gan mạn tự miễn
C. Viêm gan mạn do thuốc
D. Viêm gan mạn virus C
Câu 38: Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
A. Xuất huyết tiêu hoá
B. Xơ gan
C. Ung thư gan
D. Suy gan
Câu 39: VGM hoạt động có các đặc tính sau:
A. Diễn tiến tự khỏi
B. Teo gan vàng cấp
C. Xơ gan và K gan
D. Xơ gan
Câu 40: Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM:
A. Bilirubine
B. Sinh thiết gan
C. Men transaminase
D. Điện di protide máu
Câu 41: Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào:
A. Triệu chứng vàng da
B. Dấu gan lớn
C. Sinh thiết gan
D. Dựa vào men transaminase
Câu 42: Trong VGM hoạt động của:
A. Men transaminase > 5 lần bình thường
B. Men transaminase giảm
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường
Câu 43: Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan
B. Gan nhiễm mỡ
C. Có nhiều nốt tân tạo
D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 44: VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau:
A. Tế bào hoại tử mủ
B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
C. Chỉ là tổ chức xơ
D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 45: Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là:
A. AgHBS (+)
B. Men transaminase tăng
C. AND virus và AND polymérase (+)
D. Bilirubine máu tăng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận