Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 35

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 35

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 184 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 35. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:

A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày

B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày

C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần

D. Theo dõi biến chứng suy giáp

Câu 2: Trong dầu Lipiodol:

A. 1ml chứa 580mg iode

B. Liều duy nhất bằng 2ml

C. Dự phòng trong 3-5 năm

D. 1ml chứa 480mg iode

Câu 3: Với Lugol:

A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml

B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode

C. Cho một lần buổi sáng

D. Câu A, B đúng

Câu 4: Iode cần thiết cho cơ thể vì:

A. Phụ trách sự phát dục cơ thể

B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào

C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ

D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp

Câu 5: Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:

A. 150-300 μg/ngày

B. 125-150 mg ở người lớn

C. 35 mg 6-12 tháng tuổi

D. 60-100 mg >11 tuổi

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:

A. Đột khởi

B. Chu kỳ và tái phát

C. Không định hình

D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát

Câu 8: Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:

A. Giảm canxi

B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ

C. Tăng kích thích các nơron

D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương

Câu 9: Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:

A. Động kinh liên tục

B. Cơn lớn

C. Cơn giật cơ

D. Cơn mất trương lực

Câu 10: Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:

A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa

B. Cơn cứng giật cơ

C. Cơn vắng ý thức

D. Cơn cục bộ đơn thuần

Câu 11: Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:

A. Cơn cục bộ

B. Cơn giật cơ 2 bên

C. Cơn mất trương lực

D. Cơn co cứng cơ

Câu 12: U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:

A. U tế bào ít nhánh

B. U màng não

C. U tế bào hình sao

D. U ác tính

Câu 13: U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất:

A. Di căn não

B. U màng não

C. U tế bào hình sao

D. U lành tính

Câu 15: Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:

A. Ngửi mùi khó chịu

B. Nhìn thấy cảnh xa lạ

C. Cười ép buộc

D. Co giật ở môi

Câu 16: Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:

A. Các chi duỗi cứng

B. 2 mắt trợn ngược

C. Tiểu dầm

D. Thở ồn ào

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:

A. Rơi chén đủa khi ăn

B. Tuổi từ 3-12

C. Mất ý thức trong tích tắc

D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao

Câu 18: Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:

A. Cục bộ vận động

B. Cục bộ cảm giác

C. Cục bộ thực vật

D. Cục bộ toàn bộ hóa

Câu 19: Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:

A. Cơn nhai

B. Quay mắt đầu

C. Đi lang thang

D. Động tác như lái xe

Câu 20: Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:

A. Cơn bé

B. Cơn lớn

C. Trạng thái động kinh

D. Động kinh liên tục

Câu 21: Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Vắng ý thức

B. Cơn co cứng

C. Mất trương lực

D. Tình trạng tinh thần bình thường

Câu 22: Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:

A. Sóng chậm

B. Nhọn-gai

C. Sóng chậm-họn

D. Gai-sóng chậm

Câu 33: Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:

A. Tính chất đa bệnh lý

B. Triệu chứng bệnh thường điển hình

C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh

D. Khả năng phục hồi chậm

Câu 34: Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:

A. Thấp tim

B. Bệnh tim bẩm sinh

C. Bệnh vô mạch (Takayashu)

D. Cơn đau thắt ngực

Câu 35: Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:

A. Viêm phế quản mạn

B. Viêm phổi thùy

C. Hen phế quàn ngoại sinh

D. Viêm xoang

Câu 37: Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai:

A. Đa số chết vào mùa lạnh

B. Đa số chết vào mùa nóng

C. Đa số chết vào ban chiều

D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện

Câu 38: Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:

A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém

B. Điều trị toàn diện

C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu

D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi

Câu 39: Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:

A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ

B. Tự tập luyện

C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn

D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học

Câu 40: Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:

A. Ăn uống hợp lý

B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già

C. Cường độ vận động tối đa có thể được

D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc

Câu 41: Tác dụng thuốc ở người già:

A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn

B. Khả năng chống độc tốt hơn

C. Bài xuất tốt hơn

D. Tất cả ý trên sai

Câu 42: Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:

A. Hay gặp hơn ở người trẻ

B. Ít gặp hơn ở người trẻ

C. Ngắn hơn ở người trẻ

D. Câu B, C đúng

Câu 43: Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:

A. Càng nhiều càng tốt

B. Chọn đường dùng an toàn

C. Cần tăng cao liều

D. Cần giảm liều

Câu 44: Phẫu thuật với lão khoa:

A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ

B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ

C. Không cần công tác tư tưởng

D. Câu A, C đúng

Câu 45: Việc phục hồi chức năng ở người già:

A. Không vội vàng

B. Bắt đầu sớm

C. Trên cơ sở khoa học

D. Câu B, C đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên