Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 33. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA là chỉ gây giật nhẹ:
A. 60 Hz và 1,1 mA
B. 61 Hz và 1,2 mA
C. 62 Hz và 1,4 mA
D. 63 Hz và 1,6 mA
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA gây tử vong khi đi qua tim:
A. 54 Hz và 74 mA
B. 56 Hz và 76 mA
C. 58 Hz và 78 mA
D. 60 Hz và 80 mA
Câu 4: Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực cơ cánh tay:
A. 9.1 -21.1
B. 9.3 -21.3
C. 9.5 -21.5
D. 9.7- 21.7
Câu 5: Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co cứng cơ hô hấp:
A. 9.1 -21.1
B. 9.3 -21.3
C. 9.5 -21.5
D. 9.7- 21.7
Câu 6: Trục tiếp xúc nào với điện là nguy hiểm nhất:
A. Tay phải đến tay trái
B. Chân phải đến chân trái
C. Tay phải đến chân phải
D. Tay trái đến chân phải
Câu 7: Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao nhiêu giây thì gây rung thất:
A. 95 V và 30 giây
B. 100 V và 40 giây
C. 105 V và 50 giây
D. 110 V và 60 giây
Câu 8: Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần số mấy Hz hay gây rung thất:
A. 35
B. 40
C. 45
D. 50
Câu 10: Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là:
A. Ngoại tâm thu dày
B. Bloc nhĩ thất
C. Suy mạch vành cấp
D. Rung thất
Câu 11: Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào sau đây:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Suy mạch vành cấp
D. Huỷ hoại tổ chức cơ
Câu 12: Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Lú lẫn
B. Nhức đầu
C. Động kinh
D. Viêm dây thần kinh thị
Câu 13: Thời gian can thiệp tối ưu sau điện giật là trong vòng bao nhiêu phút:
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
Câu 14: Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành theo tuần tự nào sau đây:
A. Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim
B. Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề phòng ngã, chống giật hàng loạt
C. Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề phòng ngã và chống giật hàng loạt
D. Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim,và chóng giật hàng loạt
Câu 16: Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:
A. Ngay tại chỗ
B. Khi chuyển lên xe
C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim
D. Thở O2 rồi mới sốc tim
Câu 17: Loài rắn nào sau đây có móc cố định:
A. Rắn hổ
B. Rắn đuôi kêu
C. Rắn lục
D. Các ý trên đều đúng
Câu 18: Rắn Hyđrophiea:
A. Thuộc họ có móc cố định
B. Đầu tròn
C. Đuôi dẹt
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 21: Họ rắn đuôi kêu:
A. Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt
B. Đuôi có bộ phận rắn như sừng
C. Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 24: Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết:
A. 1 người
B. 10 người
C. 56 người
D. 167 người
Câu 25: Neurotoxin trong nọc rắn gây:
A. Độc lên tim
B. Tác dụng lên xinap thần kinh
C. Gây tan huyết
D. Gây đông máu
Câu 26: Nói chung nọc rắn lục gây:
A. Đông máu trong lòng mạch
B. Phá huỷ mô ở vết cắn
C. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 27: Lâm sàng do rắn hổ cắn:
A. Tại chỗ cắn không đáng kể
B. Dấu hiệu toàn thân nặng
C. Xuất huyết
D. Các ý A, B đúng
Câu 28: Lâm sàng do rắn lục cắn:
A. Dấu hiệu tại chỗ rất nặng
B. Rối loạn đông máu
C. Liệt dây thần kinh sọ não
D. Các ý A, B đúng
Câu 29: Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ:
A. Chạy nhanh đến trạm y tế
B. Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm
C. Đập đầu rắn cho đến chết
D. Xoa bóp quanh chỗ cắn
Câu 30: Tiêm huyết thanh chống nọc rắn:
A. Phải tiêm ngay sau khi bị cắn
B. Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn
C. Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tại chỗ
D. Các ý A, B đúng
Câu 31: Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:
A. Bệnh nguyên
B. Tuổi già
C. Cơ địa suy yếu
D. Suy các tạng khác kèm theo
Câu 32: Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:
A. Tắc nghẽn
B. Chức năng
C. Thực thể
D. Phối hợp
Câu 33: Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
A. Chức năng
B. Thực thể
C. Tắc nghẽn
D. Nguyên phát
Câu 34: Suy thận cấp sau thận còn được gọi là:
A. Suy thận cấp chức năng
B. Suy thận cấp thực thể
C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:
A. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
B. Mất máu cấp
C. Bỏng nặng
D. Sốt rét đái huyết cầu tố
Câu 36: Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam là:
A. Sỏi niệu quản
B. U xơ tuyến tiền liệt
C. Ung thư tuyến tiền liệt
D. Các khối u vùng tiểu khung
Câu 37: Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:
A. Cơ địa bệnh nhân
B. Tuổi người bệnh
C. Nguyên nhân gây suy thận cấp
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh
Câu 38: Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:
A. 10 - 20 giờ
B. 1 - 2 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 1 - 2 tuần
Câu 39: Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:
A. Hội chứng tán huyết
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
C. Hội chứng tăng Urê máu
D. Hội chứng phù
Câu 40: Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa
B. Choáng sau hậu phẫu
C. Choáng do chấn thương
D. Sốt rét đái huyết sắc tố
Câu 41: Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận bể thận cấp nặng
D. Viêm thận kẽ cấp nặng
Câu 42: Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Tăng Natri máu
B. Hạ Natri máu
C. Tăng kali máu
D. Hạ Kali máu
Câu 43: Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:
A. Nhiễm trùng
B. Suy tim
C. Mất nước, điện giải
D. Viêm tắc tĩnh mạch
Câu 44: Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là:
A. Lọc cầu thận
B. Bài tiết nước tiểu
C. Cô đặc nước tiểu
D. Tạo máu qua men Erythropoietin
Câu 45: Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Không hồi phục
B. Có thể hồi phục
C. Diễn tiến thành mạn tính
D. Luôn dẫn đến tử vong
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận