Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 28

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 28

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 112 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 28. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.7 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Đường dẫn mật trong gan gồm có:

A. Ống gan phải, ống gan trái

B. Ống trong tiểu thuỳ

C. Ống quanh tiểu thuỳ

D. Câu B và C đúng

Câu 2: Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ

B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ

C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái

D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung

Câu 3: Bilỉubin được tạo ra do:

A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra

B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không

C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra

D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu

Câu 5: Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở:

A. Tiểu mật quản

B. Trong dịch gian bào

C. Trong mao mạch

D. Trong lưới nội mô bào tương

Câu 6: Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là:

A. Không thải được qua nước tiểu

B. Không phân cực

C. Hoà tan được trong nước

D. Được hấp thu ở ruột ruột

Câu 7: Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ:

A. Được Oxy hoá

B. Được hấp thu

C. Tạo thành sắc tố trong phân

D. Câu A và C đúng

Câu 8: Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ:

A. Bệnh tán huyết

B. Sốt rét

C. Viêm gan siêu vi

D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da

Câu 9: Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

A. Bệnh đái tháo đường

B. Cơ địa và tiền sử

C. Bệnh lao phổi

D. Béo phì

Câu 10: Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:

A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn

B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn

C. Túi mật lớn, suy tim phải

D. Câu A và B đúng

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

A. Siêu âm gan mật tuỵ

B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ

C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học

D. Chụp MRI gan mật tuỵ

Câu 12: Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:

A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt

B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài

C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính

D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính

Câu 13: Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

A. Bệnh Dubin – Johnson

B. Viêm gan siêu vi

C. Viêm gan cấp do rượu

D. Sỏi mật

Câu 14: Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết:

A. Sốt rét

B. Truyền nhầm nhóm máu

C. Bệnh Hannot

D. Bệnh Gilbert

Câu 16: Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:

A. Nhân tế bào gan

B. Tiểu quản mật

C. Màng xoang hang

D. Khoảng cửa

Câu 17: Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:

A. Tính phân cực

B. Gắn với Albumin

C. Ester hoá với acide Glycuronique

D. Nhờ men UDP

Câu 18: Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

A. 0,4 – 0,8 mg%

B. 0,8 – 1,2mg%

C. 1,2 – 1,6mg%

D. 1,6 – 2mg%

Câu 19: Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là:

A. Trên 20 mmol/l

B. Trên 25 mmol/l

C. Trên 30 mmol/l

D. Trên 35 mmol/l

Câu 20: Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin

B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh

C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin

D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin

Câu 21: Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

A. U đầu tụy

B. Bệnh Leptospirose

C. Ngộ độc Chloroquin

D. Tăng Carotene

Câu 22: Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:

A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận

B. Không tan trong nước

C. Do có tính phân cực

D. Do không hấp thu vào máu

Câu 23: Ung thư đầu tuỵ thường gặp:

A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi

B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu

C. Gặp ở nữ, lớn tuổi

D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi

Câu 24: Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:

A. Túi mật to

B. Chèn ép cuống gan

C. Xuất huyết tiêu hoá

D. Viêm tuỵ cấp

Câu 25: Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:

A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng

B. Siêu âm

C. Chụp CT

D. Câu B và C đúng

Câu 26: Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:

A. Sỏi mật

B. Ung thư đường mật

C. U đầu tuỵ

D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan

Câu 27: Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là:

A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường

B. Albumin giảm còn < 40%

C. Gamma GT tăng > 400

D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50%

Câu 28: Bệnh Dubin – Johnson là do:

A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase

B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp

C. Giảm thải Bilirubin tự do

D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin

Câu 29: Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:

A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào

B. Huỷ hồng cầu do sốt rét

C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng

D. Do suy tuỷ

Câu 30: Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert:

A. Tăng Bilirun trực tiếp

B. Cơn đau bụng kịch phát

C. Gan không lớn, nước tiể trong

D. Không có huyết tán

Câu 33: Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là:

A. Virut

B. Chưa biết rõ

C. Xoắn khuẩn

D. Vi khuẩn

Câu 34: Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là:

A. Đối xứng

B. Di chuyển

C. Cứng khớp buổi sáng

D. Đau nhiều về đêm gần sáng

Câu 37: Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:

A. Khớp ngón chân cái

B. Gần khớp cổ tay

C. Khớp ức đòn

D. Mỏm khuỷu trên xương trụ

Câu 41: Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy:

A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch

B. Trong máu bệnh nhân

C. Trong dịch khớp

D. Khi sinh thiết hạt dưới da

Câu 42: Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với:

A. Hội chứng Reiter

B. Thấp khớp phản ứng

C. Bệnh thống phong

D. Viêm cột sống dính khớp

Câu 43: Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định:

A. Aspirin

B. Chloroquin

C. Điều trị vật lý

D. Corticoide

Câu 44: Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp:

A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc

B. Các khớp gần gốc

C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng

D. A, C đúng

Câu 45: Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở:

A. Khớp ngón tay cái

B. Khớp các ngón 2 và ngón 3

C. Khớp bàn ngón tay

D. Khớp ngón chân

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên