Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 23. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức?
A. Màng xương
B. Màng não
C. Các mạch máu lớn ở não
D. Nhu mô não
Câu 3: Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Hạ glucose máu
C. Bán đầu thống
D. Choán chổ nội sọ
Câu 4: Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A. U não
B. Suy hô hấp nặng
C. Suy tim nặng
D. Sốt cao
Câu 5: Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A. Viêm màng não
B. Tư thế xấu lâu ngày
C. Chấn thương sọ não
D. Ngộ độc rượu
Câu 6: Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu:
A. Nhức nữa đầu
B. Nhức vùng chẩm
C. Nhức nhói từng lúc
D. Nhức nữa đêm về sáng
Câu 7: Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:
A. Như điện giật
B. Như tia chớp
C. Đau nhói
D. Như đội mủ chặt
Câu 8: Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây:
A. Bán đầu thống
B. Đau dây V
C. U não
D. Bệnh Horton
Câu 9: Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do:
A. U não
B. Bán đầu thống
C. Bệnh Horton
D. Tâm lý
Câu 10: Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây:
A. U não
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh Horton
D. Đau dây V
Câu 11: Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây:
A. Tăng huyết áp
B. Do tâm lý
C. Đau dây V
D. Choán chổ nội sọ
Câu 12: Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Cứng động mạch thái dương
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương
D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương
Câu 13: Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất:
A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm
B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ
C. Nhức khớp hàm, các gốc chi
D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ
Câu 14: Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ:
A. Rối loạn khí chất
B. Rối loạn tiêu hoá
C. Mệt mỏi
D. Cảm giác “đầu trống rỗng”
Câu 15: Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đom đóm mắt
B. Xuất hiện ở ngoại vi
C. Di chuyển chậm
D. Có hình gãy khúc
Câu 16: Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura:
A. Dị cảm
B. Rối loạn tri giác
C. Rối loạn vận động
D. Am điểm lấp lánh
Câu 17: Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 18: Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động
B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ
C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận động và nhìn ra ánh sáng
D. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn nhức nửa đầu không có aura
Câu 19: Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ:
A. Từ từ
B. Nhức dữ dội
C. Như phóng điện
D. Đau như xâu xé
Câu 20: Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau:
A. Nhánh V1 V2 V3
B. Nhánh V2 V1 V3
C. Nhánh V2 V3 V1
D. Nhánh V3 V2 V1
Câu 21: Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 22: Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ:
A. Kim châm
B. Cảm giác thân thể kỳ lạ
C. Như súc vật gặm nhắm não
D. Đầu như vỡ tung
Câu 23: Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ:
A. Các trạng thái lo âu
B. Trạng thái ám ảnh
C. Loạn thần chức năng
D. Hội chứng Atlas
Câu 24: Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Nhai cùng cục
B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai
C. Nhức vùng thái dương hàm
D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được
Câu 25: Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng:
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
Câu 26: Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền:
A. Efferalgan
B. Migwel
C. Aspegic
D. Sumatriptan
Câu 27: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura:
A. Efferalgan-Codein
B. Migwel
C. Aspegic
D. Sumatriptan
Câu 28: Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:
A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
Câu 29: Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt:
A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
Câu 30: Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào:
A. Tégrétol
B. Dihydan
C. Rivotril
D. Lamotrigine
Câu 31: Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng
C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Câu 32: Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim:
A. ECG bình thường
B. Có men tăng
C. Huyết áp bình thường
D. Đau ngực ít hơn
Câu 33: Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào:
A. Tăng men GOT
B. Tăng men CK
C. Tăng men LDH
D. Chênh lên ST trên ECG
Câu 34: Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm:
A. Giảm đi khi làm gắng sức
B. Đau ở vùng mỏm tim
C. Đau ngực kiểu nóng bỏng
D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Câu 35: Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:
A. Giảm bớt khi nằm ngửa
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
C. Giảm khi ho khó thở sâu
D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
Câu 36: Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
A. Đau ngực sau xương ức
B. Đau như dao đâm
C. Đau ngực khi gắng sức
D. Đau ngực vùng mỏm tim
Câu 37: Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
C. Đau dây thần kinh liên sườn
D. Nhồi máu cơ tim
Câu 38: Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây:
A. Paracetamol
B. Atropin
C. Kháng viêm
D. Nitrat
Câu 39: Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?
A. X quang ngực không chuẩn bị
B. ECG
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
D. Tâm thanh đồ
Câu 40: Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm:
A. Đau vùng mỏm tim khu trú
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Câu 41: Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
A. Suy mạch vành thực thể
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
C. Giảm huyết áp tâm trương
D. Dày lá van chủ
Câu 42: Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
A. Đau tức nặng sau xương ức
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
D. Thổi tâm trương ở mỏm
Câu 43: Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành:
A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm khi hít vào
C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
D. Có tư thế chống đau
Câu 44: Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim:
A. ECG có ST chênh lên
B. Có men Troponin I tăng
C. Gõ phổi vang
D. Đau ngực ít hơn
Câu 45: Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
A. Đau mỏm tim
B. Đau khi bụng đói
C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
D. Giảm đau khi nằm ngửa
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận