Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 14. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tiền hôn mê gan thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoài trừ:
A. Hạ natri máu
B. Trúng độc rượu cấp
C. Hội chứng cai rượu
D. Tai biến mạch não
Câu 25: Liều lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,35
D. 0,40
Câu 27: Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm sàng đã định nghĩa hen phế quản là:
A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quán trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản và phù nề phế quản
B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản, phù nề phế quản và tăng tiết phế quản
C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn tính phế quản, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản
Câu 28: Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/2,5
Câu 29: Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc tính sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm kèm tiếng rít thanh quản
Câu 30: Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm
B. Hen tim
C. Viêm phế quản mạn đơn thuần
D. Giãn phế quản
Câu 31: Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được:
A. Ran rít, ran ngáy
B. Ran rít
C. Ran Wheezing
D. Im lặng
Câu 32: Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là:
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
Câu 33: Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
Câu 34: Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticoide
C. Liệu pháp oxy
D. Thở máy
Câu 35: Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì:
A. Đòi hỏi thầy thuốc phải có đủ đức tính của một cán bộ y tế
B. Tạo điều kiện tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân
C. Cung cấp các dữ kiện làm căn bản cho chẩn đoán và điều trị
D. Là giai đoạn đi trước chẩn đoán
Câu 36: Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:
A. Chỉ cần thân thể bị bệnh
B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh
C. Hoàn toàn thân thể một lần
D. Từng phần thân thể cho đến hết
Câu 37: Xét nghiệm cận lâm sàng:
A. Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối
B. Tuyệt đối chính xác trung thực
C. Được đánh giá dựa trên lâm sàng
D. Không được chỉ định lập lại
Câu 38: Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại:
A. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện
B. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án
C. Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm
D. Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án
Câu 39: Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng:
A. Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập
B. Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng
C. Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa học
D. Cần thiết cho pháp lý
Câu 40: Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:
A. Để bệnh nhân tự kể
B. Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời
C. Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ
D. Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân
Câu 41: Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác:
A. Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán cuối cùng
B. Không được bao gồm nhiều bệnh
C. Có khi phải dùng để điều trị thử
D. Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng
Câu 42: Âm thổi ống gặp trong:
A. Dày dính màng phổi
B. Đông đặc phổi điển hình
C. Tràn dịch màng phổi
D. Phổi có hang
Câu 43: Ran nổ nghe được:
A. Xẹp phổi
B. Cuối thì thở vào
C. Tiết dịch phế quản nhiều
D. Trong hẹp phế quản
Câu 44: Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:
A. Giãn phế quản
B. Viêm phổi
C. Hen phế quản
D. Áp xe phổi
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận