Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 12. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 3: Suy tim là:
A. Một trạng thái bệnh lý.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
Câu 4: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. Còn ống động mạch
D. Thông liên nhĩ
Câu 5: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A. Hẹp hai lá
B. Viêm phế quản mạn
C. Tổn thương van ba lá
D. Bệnh van động mạch chủ
Câu 6: Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dày cơ tim.
D. Tần số tim.
Câu 7: Tiền gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
Câu 8: Hậu gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi
C. Sức căng của thành tim tâm trương
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Câu 10: Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
Câu 12: Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Nhịp tim nhanh.
C. Thổi tâm thu van hai lá.
D. Xanh tím.
Câu 13: Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.
C. Cung giữa trái phồng.
D. Cung dưới trái phồng.
Câu 14: Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
Câu 15: Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
Câu 16: Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới.
B. Phù tăng dần lên phía trên.
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu.
Câu 17: Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A. Suy tim phải nặng
B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
Câu 18: X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
Câu 19: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
Câu 20: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
Câu 22: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
Câu 23: Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
D. Nhiễm canxi thận
Câu 24: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
D. Ức chế men chuyển
Câu 25: Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
D. Giảm tính kích thích cơ tim
Câu 26: Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A. Có tác dụng anpha
B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp
C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận
D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng
Câu 27: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A. Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao
Câu 28: Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
Câu 29: Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
A. Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
Câu 30: Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
Câu 31: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp
B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
Câu 35: Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
A. Tủy sống
B. Chùm đuôi ngựa
C. Các rễ thần kinh
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 36: Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 37: Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
Câu 38: Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái máu
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Giảm cơ lực
Câu 39: Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A. Đau vùng thượng vị
B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
C. Loãng xương
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh
Câu 40: Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
A. Thoái hóa đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Chấn thương
D. Dị dạng đốt sống
Câu 41: Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
D. Viêm cột sống dính khớp
Câu 42: Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
B. Chụp cản quang bao rễ
C. Chụp cắt lớp
D. B và C đều đúng
Câu 43: Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Loãng xương
Câu 44: Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao cột sống
C. Dị dạng bẩm sinh
D. Thoái hóa đĩa đệm
Câu 45: Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Bệnh đau tủy xương
D. Ung thư xương
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận