Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Dòng điện cực đại
B. Sai số
C. Nhiệt độ
D. Số số 0 thêm vào
Câu 2: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Số tương ứng với màu
C. Sai số
D. Nhiệt độ
Câu 3: Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là:
A. 2200Ω
B. 220Ω
C. 222Ω
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4: Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là:
A. 560Ω
B. 56K
C. 5K6
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 5: Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là:
A. 100Ω
B. 1000Ω
C. 10Ω
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 6: Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là:
A. 330Ω
B. 330K
C. 3K3
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 7: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì:
A. Nếu R1 > R2 thì I1 > I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
B. Nếu R1 < R2 thì I1 > I2
C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
D. Nếu R1 < R2 thì U1 < U2
Câu 8: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép nối tiếp thì:
A. Nếu R1 < R2 thì I1 < I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
B. Nếu R1 > R2 thì I1 < I2
C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
D. Nếu R1 > R2 thì U1 < U2
Câu 9: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì:
A. Điện trở còn tốt
B. Điện trở bị đứt
C. Điện trở bị nối tắt
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 11: Điện dung của một tụ điện là:
A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ
C. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ
D. Cả ba câu đều sai
Câu 13: Trong quá trình nạp điện tụ điện có:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần (I giảm theo hàm mũ)
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Câu 14: Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần (U, I cùng giảm)
D. Cả ba câu đều sai
Câu 15: Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc song song là:
A. \(\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}\)
B. C1 + C2
C. C1 x C2
D. Cả ba câu đều sai
Câu 16: Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc nối tiếp là:
A. C1 + C2
B. \(\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}\)
C. \(\frac{{{C_1}.{C_2}}}{{{C_1} + {C_2}}}\)
D. \(\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{{C_1}.{C_2}}}\)
Câu 17: Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do:
A. Điện môi dẫn điện
B. Dung kháng của tụ lớn
C. Điện dung của tụ nhỏ
D. Cả ba câu đều sai
Câu 18: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Điện trở thuần
D. Tổng trở
Câu 20: Dung kháng là đại lượng:
A. Không phụ thuộc điện dung của tụ
B. Bằng điện dung của tụ
C. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ
D. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ
Câu 21: Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba câu đều sai
Câu 22: Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
A. Lớn hơn
B. Bằng nhau
C. Nhỏ hơn
D. Cả ba câu đều sai
Câu 23: Điện dung của tụ là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ
C. Bằng tiết diện của bản tụ
D. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ
Câu 24: Tụ điện có điện dung C1=100pF, C2=47pF ghép song song. Điện dung tương đương của chúng là:
A. 32pF
B. 0,03pF
C. 147pF
D. 73,5pF
Câu 25: Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C1=C2=1000pF:
A. 1000pF
B. 2000pF
C. 1500pF
D. 500pF
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận