Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 7. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ:
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính( ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé)
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Câu 2: Tụ hóa (tụ điện giải) là loại tụ: (dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC)
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính
C. Có trị số luôn thay đổi
D. Cả ba câu đều sai (chỉ có tụ hóa và tụ tantan là phân cực tính)
Câu 3: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:
A. Luôn là giấy
B. Luôn là mica
C. Luôn là không khí
D. Cả ba câu đều sai
Câu 4: Trên thân tụ ceramic có ghi 01. Giá trị điện dung của tụ là:
A. 0,1µF
B. 0,01pF
C. 0,01µF
D. 0,01F
Câu 5: Trên thân tụ điện có ghi 222 thì trị số điện dung của tụ là:
A. 222F
B. 222pF
C. 2200pF( 22x 102 Pf)
D. Cả ba câu đều sai
Câu 6: Điện dung của tụ điện là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi
D. Chỉ có câu a sai
Câu 7: Cuộn cảm là một linh kiện:
A. Có tần số luôn thay đổi
B. Có tần số không thay đổi
C. Có dòng điện bằng không
D. Thụ động
Câu 8: Hệ số tự cảm của cuộn dây:
A. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
C. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
D. Luôn bằng 10H (Henry)
Câu 10: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Hệ số tự cảm
D. Điện trở thuần
Câu 12: Cảm kháng là đại lượng:
A. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm
B. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm
C. Không phụ thuộc hệ số tự cảm
D. Bằng hệ số tự cảm
Câu 13: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Câu 14: Máy biến thế là máy:
A. Chỉ làm tăng điện thế
B. Chỉ làm giảm điện thế
C. Có điện thế không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Câu 15: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:
A. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
B. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
D. Cả ba câu đều sai
Câu 16: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
D. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
Câu 17: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Câu 18: Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B. Có pha thêm bán dẫn khác vết
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b sai
Câu 19: Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:
A. Thuần
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b đúng
Câu 20: Chất bán dẫn là chất:
A. Luôn cho dòng điện chạy qua
B. Luôn cách điện
C. Câu a và b đúng
D. Cả ba câu đều sai
Câu 23: Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết
Câu 24: Khi pha thêm một ít Bo vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Câu 25: Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận