Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 19

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 19

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 93 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 19. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

A. Nhiệt độ từ 100C -150C

B. Nhiệt độ từ 150C -200C 

C. Nhiệt độ từ 200C -250C

D. Nhiệt độ từ 250C -300C

Câu 6: ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

A. Giun đũa

B. Amip lỵ

C. Giardia lamblia

D. Trichomonas Vaginalis

Câu 7: Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

A. Dày thành ống mật, tắc ống mật 

B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ 

C. Loạn sản tế bào, ung thư gan

D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

Câu 8: Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn 

C. Bạch cầu toan tính 70-80%

D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

Câu 12: Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

A. Trên 20 năm 

B. Từ 10 - 15 năm

C. Từ 4 - 5 năm

D. Từ 5 - 6 năm

Câu 13: Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

A. Các triệu chứng lâm sàng

B. Thói quen ăn cá gỏi

C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

D. Hình ảnh siêu âm gan

Câu 14: Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

A. Metronidazol 

B. Albendazlo

C. Levamizol 

D. Praziquantel

Câu 16: Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

A. Không ăn cá gỏi 

B. Không ăn tôm sống 

C. Không ăn cua nướng 

D. Không ăn ốc

Câu 17: Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

Câu 18: Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu

B. Cường độ nắng

C. Số giờ nắng 

D. Độ ẩm của đất

Câu 19: Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

A. Phân

B. Máu

C. X quang phổi

D.  Nước tiểu. 

Câu 20: Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

A. (40-60) \(\mu m\) x (10-12) \(\mu m\)

B. (70-90) \(\mu m\) x (30-40) \(\mu m\)

C. (100-120) \(\mu m\) x (30-40) \(\mu m\)

D. (130-150) \(\mu m\) x (60-90) \(\mu m\)

Câu 22: Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ

B. Giun móc ít hơn giun mỏ.

C. Giun móc bằng như giun mỏ

D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.

Câu 25: Người là ký chủ vĩnh viễn của:

A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus 

B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus

C. Ancylostoma caninum và Necator americanus

D.  Ancylostoma braziliense và A. duodenale 

Câu 26: Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn: 

A. Bythinia

B. Limnea 

C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)

D. Planorbis

Câu 27: Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

A. Tế bào gan 

B. Túi mật 

C. Rảnh liên thuỳ gan 

D. Ống dẫn mật

Câu 29: Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

B. Tôm cua nướng

C. Cá gỏi 

D. Rau sống 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên