Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế - Phần 13. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Chủ thể nền kinh tế thế giới bao gồm:
A. Tất cả các quốc gia độc lập
B. Tất cả các quốc gia độc lập, các tổ chức và các liên kết kinh tế
C. Tất cả các tổ chức và các liên kết kinh tế
D. Tất cả các quốc gia và các công ty xuyên quốc gia
Câu 2: Xu hướng cơ bản của chính sách thương mại quốc tế
A. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái bình Dương
B. Quốc tế hóa theo 2 cấp độ: khu vực hóa và toàn cầu hóa
C. Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch
D. Sự bành trướng của các cường quốc
Câu 3: Nội dung nào sau đây không thuộc quan hệ thương mại quốc tế
A. công ty may việt tiến nhận đơn đặt hàng trị giá 10 triệu USD của công ty Smik của Đức
B. cửa hàng lưu niệm Thanh Trà vừa bán được 5 cốc sứ có in hình chùa một cột cho một khách hàng nước ngoài
C. Tổng công ty May 10 nhận hợp đồng gia công thuê từ một công ty của Anh
D. Công ty trường Hải Ôtô nhận đơn đặt hàng 50 chiếc xe buýt từ công ty Transerco
Câu 4: Yếu tố cơ bản quy định sự hình thành của hệ thống tiền tệ quốc tế là:
A. Cách thức xây dựng chế độ tỷ giá hối đoái
B. Quy tắc thể lệ và các mối quan hệ về tiền tệ quốc tế
C. Các dạng dự trữ tiền tệ quốc tế
D. A và C
Câu 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài có đặc điểm:
A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý
B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại
C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do
D. B và C
Câu 7: Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi chế độ tỷ giá:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
Câu 8: Người Việt Nam Hàng năm nhận cổ tức từ một công ty ở Đức thì thu nhập đó được tính vào:
A. Cán cân luồng vốn
B. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân vô hình
C. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân chuyển giao đơn phương
D. Cán cân tài trợ chính thức
Câu 9: Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có:
A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ
B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. USD là thước đo của các đồng tiền
D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán
Câu 10: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thương mại quốc tế:
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Các cơ sở trong nước thuê nhau gia công
Câu 11: Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế là:
A. chế độ nước ưu đãi nhất
B. nguyên tắc ngang bằng dân tộc
C. nguyên tắc tương hỗ
D. Cả a,b,c
Câu 12: Đặc điểm của đầu tư gián tiếp là:
A. Nhà đầu tư không kiểm soát các hoạt động kinh doanh
B. Độ rủi ro thấp
C. Chủ đầu tư nước ngoài kiếm lời qua lãi suất cho vay hay lợi tức cổ phần
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: phát biểu nào sau đây là đúng:
A. bảo hộ bằng thuế quan chắc chắn hơn bảo hộ bằng hạn ngạch
B. thuế quan và hạn ngạch đều có lợi cho nền kinh tế
C. trợ cấp xuất khẩu làm cho giá cả trên thị trường thế giới tăng
D. thuế nhập khẩu có lợi vì nó làm tăng thu cho ngân sách nhà nước
Câu 14: “ Vàng là phương tiện thanh toán duy nhất trrên thế giơi” là đặc điểm của:
A. hệ thống tiền tệ thứ nhất
B. hệ thống tiền tệ thứ hai
C. hệ thống tiền tệ thứ ba
D. hệ thống tiền tệ thứ tư
Câu 15: Đặc điểm của hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods là:
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập 2 tổ chức tài chính là IMF và WB
D. Không phải các đặc điểm trên
Câu 16: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì:
A. Đầu tư tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên
D. Không phải các đáp án trên
Câu 17: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 18: Vốn ODA thuộc hạng mục nào dưới đây:
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản vốn
D. Không phải các tài khoản trên
Câu 19: Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
A. Khu vực hoá – toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20: Chế độ tỷ giá hối đoái của việt nam hiện nay là:
A. chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
C. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không phải các đáp án trên
Câu 21: Trong chế độ tỷ giá thả nổi thì:
A. Chính sách tiền tệ không hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
B. Chính sách hạn chế thương mại sẽ có hiệu quả
C. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
D. Cả A và B
Câu 22: Nhưng khả năng nào sau đây việt nam có thể vận dụng để phát triển kinh tế đối ngoại:
A. Nguồn vốn dồi dào
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường đầu tư tốt
D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Chủ thể của nền kinh tế quốc tế là:
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:
A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước
B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau
D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
Câu 25: Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận