Câu hỏi: Chủ thể nền kinh tế thế giới bao gồm:

174 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Tất cả các quốc gia độc lập

B. Tất cả các quốc gia độc lập, các tổ chức và các liên kết kinh tế

C. Tất cả các tổ chức và các liên kết kinh tế

D. Tất cả các quốc gia và các công ty xuyên quốc gia

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: “ Vàng là phương tiện thanh toán duy nhất trrên thế giơi” là đặc điểm của: 

A. hệ thống tiền tệ thứ nhất

B. hệ thống tiền tệ thứ hai

C. hệ thống tiền tệ thứ ba

D. hệ thống tiền tệ thứ tư

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có: 

A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ

B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới

C. USD là thước đo của các đồng tiền

D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vốn ODA thuộc hạng mục nào dưới đây:

A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

C. Tài khoản vốn

D. Không phải các tài khoản trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đầu tư trực tiếp nước ngoài có đặc điểm:

A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý

B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại

C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do

D. B và C

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:

A. Mức đầu tư trong nước tăng

B. Mức tiết kiệm trong nước tăng

C. Mức đầu tư trong nước giảm

D. B và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhưng khả năng nào sau đây việt nam có thể vận dụng để phát triển kinh tế đối ngoại: 

A. Nguồn vốn dồi dào

B. Nguồn nhân lực

C. Môi trường đầu tư tốt

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên