Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 7. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Công ty thương mại VINCOMAIE đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/2009, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT là 10%. Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là:
A. 60.000.000 đồng
B. 66.000.000 đồng
C. 0 đồng
D. Cả 3 trường hợp trên đều sai.
Câu 2: Ngày 09/01/2009, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu:
A. 80 triệu
B. 100 triệu
C. 160 triệu
D. 200 triệu
Câu 3: Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là:
A. 0 đồng (không được khấu trừ)
B. 10 triệu đồng
C. 11 triệu đồng
D. 1 triệu đồng
Câu 4: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
Câu 5: Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ
B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
D. Không có câu nào trên là đúng
Câu 6: Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:
A. Gặp khó khăn do thiên tai
B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
C. Kinh doanh bị thua lỗ
D. a và b đều đúng
Câu 8: Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12
A. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009
B. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010
C. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB
D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010
Câu 9: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB
Câu 10: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
Câu 11: Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
A. Giá do cơ quan thuế ấn định
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra
Câu 12: Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?
A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT
C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu
Câu 13: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB
C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
Câu 15: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai
B. Bài lá
C. Rượu
D. Tàu bay dùng cho mục đich kinh doanh vận chuyển hành kháchb
Câu 16: Hàng hoá nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân
Câu 17: Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho:
A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009
B. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009
C. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 18: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
Câu 19: Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá do cơ sở sản xuất bán ra
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá trị gia tăng
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng
Câu 20: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
A. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
D. Cả 3 trường hợp trên đều sai
Câu 21: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp
B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
Câu 22: Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 23: Thuế Thu nhập doanh nghiệp Câu 1. Người nộp thuế TNDN bao gồm:
A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
C. Cả 2 đối tượng nêu trên
Câu 24: Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:
A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài
B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam
C. Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 25: Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
B. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định
C. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận