Câu hỏi: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
Câu 1: Hàng hoá nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?
A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT
C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp
B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:
A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài
B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam
C. Không có trường hợp nào nêu trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 7
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận